Bài giảng Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) - Bài 4: Bản vẽ lắp - Vũ Thị Nhung

ppt 15 trang Tuyết Nhung 03/12/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) - Bài 4: Bản vẽ lắp - Vũ Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_ket_noi_tri_thuc_bai_4_ban_ve_lap_vu_t.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) - Bài 4: Bản vẽ lắp - Vũ Thị Nhung

  1. BÀI 4. BẢN VẼ LẮP GV: Vũ Thị Nhung Trường: THCS Nam Hải
  2. BÀI 4. BẢN VẼ LẮP
  3. Hình 4.1 là một bản vẽ lắp. Hãy quan sát và cho biết có những điểm khác biệt nào so với bản vẽ chi tiết?
  4. Trên bản vẽ lắp không ghi yêu cầu kĩ thuật, có bảng kê, thể hiện sự lắp ráp giữa các chi tiết.
  5. Thế nào là bản vẽ lắp? Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì?
  6. Thế nào là bản vẽ lắp? Nội dung bản vẽ lắp gồm những gì? - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành - Bản vẽ lắp có nội dung: + Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết trong sản phẩm. + Kích thước: gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích thước lắp ráp giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết,... + Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế, ... + Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu
  7. Hình biểu diễn Bảng kê BẢN VẼ LẮP Khung tên Kích thước Hình 4.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp
  8. BÀI 4. BẢN VẼ LẮP I. Nội dung của bản vẽ lắp - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành - Bản vẽ lắp có nội dung: + Hình biểu diễn: gồm các hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết trong sản phẩm. + Kích thước: gồm kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm; kích thước lắp ráp giữa các chi tiết, kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết,... + Khung tên: tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, tên người thiết kế, nơi thiết kế, ... + Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu
  9. 1.Trình bày trình tự đọc bản vẽ lắp 2. Đọc bản vẽ lắp bộ bản lề theo bảng 4.1 Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ vòng đệm Bước 1. + Tên gọi sản phẩm - Bộ bản lề. Khung tên: + Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ: 1:2 Bước 2. Tên gọi chi tiết và số lượng - Bản lề(1), số lượng 2 Bảng kê -Vòng đệm (2), số lượng 1. - Chốt (3), số lượng 1 Bước 3. Hình - Hình chiếu - Hình chiếu đứng. biểu diễn - Các hình biểu diễn khác - Hình chiếu bằng. - Hình chiếu cạnh Bước 4. Kích + Kích thước chung: chiều - 100; 20; 78 thước: dài, rộng và chiều cao của - Kích thước lắp giữa chi tiết toàn bộ sản phẩm (3) với các chi tiết (1), (2) đều + Kích thước lắp ráp: kích là đường kính 10 thước chung của hai chi tiết lắp với nhau. - 40; 33 + Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. Bước 5. Vị trí của các chi tiết Tô màu các chi tiết như hình Phân tích chi 4.7 tiết Bước 6. Tổng + Trình tự tháo - Tháo chi tiết 1 bên dưới -2- hợp chi tiết 1 ở trên-3 - Lắp chi tiết 3-chi tiết 1 phía trên-2-chi tiết 1 dưới
  10. BÀI 4. BẢN VẼ LẮP II. Đọc bản vẽ lắp - Bước 1. Khung tên: + Tên gọi sản phẩm + Tỉ lệ bản vẽ - Bước 2. Bảng kê: tên gọi, số lượng - Bước 3. Hình biểu diễn: + Hình chiếu + Các hình biểu diễn khác - Bước 4. Kích thước: + Kích thước chung : chiều dài, rộng và chiều cao của sản phẩm + Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiếp lắp với nhau. + Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết - Bước 5. Phân tích chi tiết: Vị trí các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho cá chi tiết để dễ phân biệt - Bước 6. Tổng hợp + Trình tự tháo, lắp
  11. Bài 1. Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ (Hình 4.8) theo trình tự trên Bảng 4.1 (kẻ bảng theo mẫu Bảng 4.1 vào vở và ghi phần trả lời vào bảng).
  12. Bài 1. Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ (Hình 4.8) theo trình tự trên Bảng 4.1 (kẻ bảng theo mẫu Bảng 4.1 vào vở và ghi phần trả lời vào bảng). Bài 1 Bước 1. Khung tên - Bộ giá đỡ - Tỉ lệ: 1: 2 Bước 2. Bảng kê Tên gọi, số lượng của chi tiết - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) Bước 3. Hình biểu diễn - Hình chiếu đứng; hình chiếu bằng; hình chiếu cạnh Bước 4. Kích thước - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết - Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm Bước 5. Phân tích chi tiết - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) Bước 6. Tổng hợp - Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1 - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3
  13. VẬN DỤNG Em hãy đọc bản vẽ ở Hình 3.7 để yêu cầu bác thợ mộc đóng cho em một cái giá sách đúng như bản vẽ.
  14. VẬN DỤNG Em hãy đọc bản vẽ ở Hình 3.7 để Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ yêu cầu bác thợ mộc đóng cho em giá sách treo tường một cái giá sách đúng như bản (Hình 3.7) Bước 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Giá sách treo tường vẽ. - Tỉ lệ bản vẽ - Tỉ lệ: 1: 10 Bước 2. Bảng kê Tên gọi, số lượng, vật - Thanh ngang (3), gỗ liệu của chi tiết - Thanh dọc bên (2), gỗ - Thanh dọc ngăn (4), gỗ - Vít (42), thép Bước 3. Hình biểu diễn Tên gọi các hình chiếu - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng Bước 4. Kích thước - Kích thước chung - Kích thước chung: - Kích thước lắp ghép 1200, 650 giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết Bước 5. Phân tích chi - Vị trí của các chi tiết - Thanh ngang (1) tiết - Thanh dọc bên (2) - Thanh dọc ngăn (3) - Vít (4) Bước 6. Tổng hợp - Trình tự tháo lắp các - Tháo chi tiết: 4 – 3 – 2 chi tiết – 1 - Công dụng của sản - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3 – phẩm 4 - Cố định các chi tiết với nhau
  15. VẬN DỤNG Lựa chọn một sản phẩm đơn giản trong gia đình và cho biết sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết, vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm