Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 1)

pptx 10 trang Tuyết Nhung 08/08/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_bai_24_tinh_chat_cua_oxi_tiet_1.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 1)

  1. Những hình ảnh sau liên quan đến nguyên tố nào?
  2. Chương 4. Oxi - Không khí • Oxi có những tính chất gì? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống? • Sự oxi hóa, sự cháy là gì? • Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy là gì? • Điều chế khí oxi như thế nào? • Không khí có thành phần như thế nào?
  3. Sơ đồ tỉ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên tố trong lớp vỏ Trái đất Các nguyên tố khác 12.6% Sắt 4.7% • Ở dạng đơn chất khí oxi có nhiều Nhôm trong không khí. 7.5% Oxygen 49.4% • Ở dạng hợp chất, nguyên tố oxi có trong nước, đường, quặng, cơ thể người, động vật và thực vật Silic 25.8%
  4. a. 1 lit nước ở 20 độ C hòa tan được 31 ml khí oxi b. 1 lit nước ở 20 độ C hòa tan được 700 lit khí amoniac Vậy oxi là chất tan nhiều hay tan ít trong nước?
  5. Quan sát bình đựng khí oxi lỏng ở hình bên và nhận xét màu sắc -183 0 0
  6. Bài 1: Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a. C + O2 CO b. Na + O2 Na2O c. P + O2 P2O5 d. KClO3 KCl + O2 e. KNO3 KNO2 + O2
  7. Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng bột S trong bình chứa 13,44 lít khí oxy( đktc). Hãy tính khối lượng S tham gia phản ứng
  8. Bài tập 2 : Chọn những CTHH (O2, Mg, P, Al, Fe) và hệ số thích hợp để điền vào chỗ trông trong các phản ứng sau: a. 4Na + > 2Na2O b. + O2 > 2MgO c. + 5O2 > 2P2O5 d + 3O2 > 2Al2O3 e + > Fe3O4
  9. Bài 1: 1. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: a) 3 mol CO2 và 2 mol CO b) 2,24 lít SO2 và 1,12 lit O2 2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm: a) 4,4 gam CO2 và 0,4 gam H2 23 23 b) 6,0. 10 phân tử NH3 và 3,0. 10 phân tử O2.
  10. Bài 2: a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 23 1,5.10 phân tử H2O b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3. c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.