Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 2)

ppt 12 trang Tuyết Nhung 08/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_24_tinh_chat_cua_oxi_tiet_2.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 24: Tính chất của Oxi (Tiết 2)

  1. TIẾT 30: CHỦ ĐỀ OXI ( TIẾT 2)
  2. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với kim loại
  3. - Thí nghiệm: SGK:
  4. Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích 1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu Không có hiện Không có phản thành hình lò xo bên tượng gì ứng hóa học trong có 1 mẩu than gỗ, xảy ra đưa vào lọ chứa khí oxi 2. Đốt cho sắt và mẩu - Sắt cháy mạnh, - Có phản ứng than gỗ nóng đỏ rồi sáng chói, không có hóa học xảy ra vì đưa nhanh vào lọ chứa ngọn lửa, không có sắt đã biến đổi khí oxi. khói tạo ra các hạt thành oxit sắt từ nhỏ nóng chảy màu (Fe O ). nâu . 3 4
  5. Hiện tượng - Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu . - PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (Sắt từ oxit) Nhận xét: Oxi phản ứng với nhiều kim loại ( trừ vàng, bạc không phản ứng)
  6. 3. Tác dụng với hợp chất:
  7. KhÝ metan cã ë ®©u? khÝ hÇm biogas khÝ g©y næ má than
  8. * NhËn xÐt: KhÝ metan ch¸y trong kh«ng khÝ táa nhiÒu nhiÖt CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h)
  9. KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
  10. Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t0 a.a. 4 Al + O3 2 2 Al2O3 t0 b. Zn2 + O 2 2 ZnO t0 c. 2 C4H10 + 13 O2 .8CO2 ++ 10H2O t0 d.d. +C + O2 CO2
  11. Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn 16g bột lưu huỳnh trong không khí a. Viết PTHH của phản ứng b. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit thu được Bài làm t0 a. PTHH: S + O2 SO2 b. Số mol của lưu huỳnh là: Hướng dẫn câu b nS = mS = 16 = 0,5 (mol) 1. Tính nS = mS (mol) MS 32 MS t0 PTHH: S + O2 SO2 2. Dựa vào PTHH, tính 1 1 mol số mol SO2 0,5 0,5 mol 3.Tính V = n .22,4(l) V = n . 22,4 = 0,5 .22,4 = 11,2(l) SO SO SO2 2 2