Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 1)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_46_axit_bazo_muoi_tiet_1.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 1)
- Kiểm tra bài cũ 1. Nêu tính chất hĩa học của nước? Viết phương trình phản ứng minh họa? 2. Làm cách nào để nhận biết được dung dịch axit và dung dịch bazơ?
- I. AXIT 1. Khái niệm:
- Kể tên một số axit mà em biết?
- Nhận xét điểm Thành phần phân tử giống nhau về Nhĩm CTHH thành phần Số nguyên Gốc axit phân tử tử H HCl 1 H − Cl 1 HBr 1 H − Br Đều cĩ nguyên tử H2S 2 H = S H và gốc HNO3 1 H − NO3 axit H SO 2 4 2 H = SO4 H SO 2 H 2 2 3 = SO3 H CO 2 3 2 H = CO3 H3PO4 3 H PO4
- Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này cĩ thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
- 2. Cơng thức hĩa học
- Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit Giả sử cĩ gốc axit là A- hĩa trị x CTHH HxA
- VD1: Hãy viết CTHH của các axit được tạo bởi lần lượt các gốc axit sau = CO3 ; = SO3 ;- Br ; =PO4 ; = S H S HBr H3PO4 2 H2CO3 H2SO3
- 3) Phân loại
- Nhận xét điểm Thành phần phân tử giống nhau về Nhĩm CTHH thành phần Số nguyên Gốc axit phân tử tử H HCl 1 H − Cl 1 HBr 1 H − Br Đều cĩ nguyên tử H2S 2 H = S H và gốc HNO3 1 H − NO3 axit H SO 2 4 2 H = SO4 H SO 2 H 2 2 3 = SO3 H CO 2 3 2 H = CO3 H3PO4 3 H PO4
- - Axit khơng cĩ oxi (HCl, H2S ) - Axit cĩ oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3 )
- 4) Tên gọi a) Axit khơng cĩ oxi Tên axit: axit + tên phi kim + hidric Ví dụ: HCl: axit clohidric H2S: axit sunfuhidric
- b) Axit cĩ oxi - Axit cĩ nhiều nguyên tử oxi Tên axit: axit + tên phi kim + ic Ví dụ: HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric
- - Axit cĩ ít nguyên tử oxi Tên axit: axit + tên phi kim + ơ Ví dụ: HNO2: axit nitrơ H2SO3: axit sunfurơ
- CTHH Tên axit Cách gọi tên HCl Axit clohiđric Tên axit khơng cĩ oxi: HBr Axit bromhiđric Axit + tên phi kim + H2S Axit sunfuhiđric hiđric HNO3 Axit nitric H3PO4 Axit photphoric Tên axit cĩ nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic H2SO4 Axit sunfuric H2CO3 Axit cacbonic H2SO3 Axit sunfurơ Tên axit cĩ ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ HNO2 Axit nitrơ
- II. Bazơ
- 1. Khái niệm
- Kể tên một số bazơ mà em biết?
- Thành phần phân tử bazơ Nhận xét Số CTHH một số thành phần Số nguyên bazơ phân tử của nhĩm tử kim các bazơ (−OH) loại 1 1 NaOH Cĩ 1 nguyên tử kim loại 1 2 Ca(OH)2 và 1 hay nhiều nhĩm 1 2 Fe(OH)2 −OH 1 3 Fe(OH)3
- Phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhĩm hiđroxit (−OH).
- Thành phần Công thức Hóa trị của hóa học kim loại Số nguyên Số nhóm tử kim loại hiđroxit OH NaOH 1 Na 1 Nhóm I KOH 1 K 1 Nhóm I Ca(OH)2 1 Ca 2 Nhóm II Al(OH)3 1 Al 3 Nhóm III M(OH)n M OH n
- 2) Cơng thức hĩa học: Gồm một nguyên tử kim loại (M) với một hay nhiều nhĩm (- OH) M(OH)n n là hĩa trị của kim loại
- BÀI TẬP Viết cơng thức hố học của các bazơ tương ứng với các oxit sau OXIT BAZƠ BAZƠ Na2O NaOH ZnO Zn(OH)2 Al2O3 Al(OH)3
- 3) Tên gọi Tên bazơ: tên kim loại ( kèm hĩa trị) + hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit
- 4) Phân loại a) Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm: NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 b) Bazơ khơng tan trong nước: Cu(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3
- Câu 1. Những hợp chất đều là bazơ : A . HBr, Mg(OH)2 , BB . Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3 D - HBr, HF
- Câu 2. Những hợp chất đều là Axit : A - KOH, HCl B - H2S , Al(OH)3 CC - H2CO3 , HNO3 D - KOH, NaOH
- Câu 3: Gọi tên các axit sau: HCl, H3PO4, HNO3, HF, HBr, H2SO4
- Tên các axit: HCl: Axit clohiđric H3PO4: Axit photphoric HNO3: Axit nitric HF: Axit flohiđric. HBr: Axit bromhiđric H2SO4: Axit sunfuric
- Câu 4: Cĩ những hợp chất hĩa học sau: CO2, Na2O, H2S, NaOH, H3PO4, Al(OH)3, P2O5, HNO3, Fe(OH)2, CuO, HBr, Ba(OH)2. Các hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào sau đây? a/ Oxit bazơ, oxit axit b/ Axit cĩ oxi, axit khơng cĩ oxi c/ Bazơ tan, bazơ khơng tan.
- LUYỆN TẬP Câu 1: Viết CTHH của các chất sau: Kali hiđroxit, axit sunfuhiđric, axit photphoric, đồng (II) hiđroxit. a) Chất nào là axit? b) Chất nào là bazơ?
- Câu 2: Viết CTHH và gọi tên các axit cĩ gốc dưới đây: -Br, -NO2, =SiO2
- Câu 3: Cĩ 4 cốc khơng nhãn, mỗi cốc đựng các chất lỏng là H2O, NaOH, HCl, Ca(OH)2. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết 4 cốc trên.
- Câu 4: Cĩ những hợp chất hĩa học sau: CO2, Na2O, H2S, NaOH, H3PO4, Al(OH)3, P2O5, HNO3, Fe(OH)2, CuO, HBr, Ba(OH)2. Các hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào sau đây? a/ Oxit bazơ, oxit axit b/ Axit cĩ oxi, axit khơng cĩ oxi c/ Bazơ tan, bazơ khơng tan.
- • Học bài, cần nắm được: khái niệm, CTHH, cách gọi tên axit, bazơ, và phân loại. • Làm các bài tập 1, 2, 4 SGK/130 vào. • Đọc trước mục III. Muối.
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI I- AXIT II- BAZƠ III- MUỐI: 1. Khái niệm:
- Nhận xét thành phần phân tử của muối Na2CO3 MgMgBrBr22 KHKH22POPO44 Kim loại Gốc axit
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI III- MUỐI: 1. Khái niệm: Phân tử muối gồm cĩ một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI III- MUỐI: 1. Khái niệm: 2. Cơng thức hố học: Kim loại + gốc axit CTHH của muối gồm 2 phần: Mx Ay KimM: Kim loạiloại cĩ hố + trịgốc y axit A : Gốc axit cĩ hố trị x
- Viết cơng thức của các gốc axit tương ứng với các axit sau: HCl, HF, HBr, H2S. HNO3, H2SO4, H2CO3. H3PO4, H2SO3.
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI III- MUỐI: 1. Khái niệm: 2. Cơng thức hố học: 3. Tên gọi: Tên muối : Tên muối = Tên kim loại (kèm theo hố trị nếu kim loại cĩ nhiều hố trị ) + tên gốc axit. Tên kim loại (kèm theo hố trị nếu kim loại cĩ nhiều hố trị ) + tên gốc axit.
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI Hướng dẫn bảng 1 số axit – gốc axit thường gặp Đối chiếu với bảng 1 số axit – gốc axit thường gặp. Gọi tên một số muối. Ví dụ: NaCl - Natri Clorua Sắt (III) bromua FeBr3 - Al2(SO4)3 - Nhơm sunfat KHCO3 - Kali hiđro cacbonat
- Bài 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI III- MUỐI: 1. Khái niệm: 2. Cơng thức hố học: 3. Tên gọi: 4. Phân loại: - Muối trung hồ: Là muối mà trong gốc axit cịn nguyên tử hiđro cĩ thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: Na2CO3 , K2SO4 - Muối axit: Là muối mà trong gốc axit cịn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaHSO4, KH2PO4
- Ng.tố + O H + Gốc axit KLoại + OH KLoại + Gốc axit
- Oxit : Nguyên tố + O Axit : H + Gốc axit Bazơ : Kim loại + OH Muối : Kim loại + Gốc axit
- AiAi nhanhnhanh hơn?hơn?
- Na2SO3, KOH, MgCl2, Fe(OH)3, Al2(SO4)3, H2CO3, CuSO4, Al(OH)3, Na2HPO4, AgNO3, NaOH, H2SO4, HF, NaHS, K2SiO3, CaHPO4, BaCl2 Axit: Bazơ: . Muối:
- Trong thời gian 2 phút, các nhĩm Phân loại và Ghi lại CTHH những hợp chất sau thành 3 nhĩm: Axit, bazơ, muối? Na2SO3, KOH, MgCl2, Fe(OH)3, Al2(SO4)3,H2CO3, CuSO4, Al(OH)3, Na2HPO4, AgNO3, NaOH, H2SO4, HF, NaHS, K2SiO3, CaHPO4, BaCl2
- AXIT KẾTBAZƠ QUẢ:MUỐI KOH, Na SO , MgCl , H2CO3 2 3 2 Fe(OH)3, Al (SO ) , CuSO , H2SO4 2 4 3 4 HF Al(OH)3, Na2HPO4, AgNO3, NaOH NaHS, K2SiO3, CaHPO4, BaCl2
- Viết CTHH của những chất cĩ tên gọi sau: 1. Bari Sunfat 2. Natri đihiđro photphat 3. Canxi hiđroxit 4. Axit cacbonic 5. Nhơm clorua 6. Sắt (III) hiđro cacbonat 7. Đồng (II) hiđroxit 8. Axit Nitric
- Oxit : Nguyên tố + O Axit : H + Gốc axit Bazơ : Kim loại + OH Muối : Kim loại + Gốc axit
- 5 Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết học này: - Học bài - nắm vững kiến thức về: + Các loại hợp chất vơ cơ.( Học và vẽ theo bản đồ tư duy) + Làm bài tập: 6 Sgk trang 130. + Đọc phần " Em cĩ biết" * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài 38: Bài luyện tập 7 + Ơn lại kiến thức cần nhớ về: Nước, axit, bazơ, muối. Vận dụng bảng gọi tên muối. + Dạng bài tập tính theo PTHH. + Mang theo bảng nhĩm, máy tính.