Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_47_axit_bazo_muoi_tiet_2.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Viết công thức hóa học Câu 2. Viết công thức hóa học của của các axit có gốc cho dưới các bazơ tạo bởi các kim loại đây và cho biết tên gọi: dưới đây và cho biết tên gọi: Na (I), Fe (III) - Cl; = CO3 ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 HCl: Axit clohiđric NaOH: Natri hiđroxit H2CO3: Axit cacbonic Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
- Hiện nay người ta đã tìm thấy hơn 2000 loại quặng, trong đó chứa những nguyên tố như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc
- Canxi cacbonat CaCO3 Natri clorua NaCl
- TIẾT 47: AXIT- BAZƠ- MUỐI (HỌC MỤC III)
- III. Muối 1. Khái niệm:
- S CTHH Thành phần phân tử của muối T muối T Nguyên tử kim loại Gốc axit 1 NaCl 1 Na (1) – Cl 2 CuSO4 1 Cu (1) = SO4 3 NaHCO3 1 Na (1) – HCO3 4 Ca3(PO4)2 3 Ca (2) ≡ PO4 5 Al2(SO4)3 2 Al (3) = SO4 Nguyªn tö Gèc kim lo¹i axit Muèi
- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,
- Trong những chất dưới đây chất nào là muối? A. CaO B. KOH C. KNO3 D. HNO3
- 2. Công thức hóa học
- H·y t×m ®Æc ®iÓm gièng nhau trong thµnh phÇn ph©n tö cña muèi víi: + Bazơ? + Axit? Muối- bazơ Muối -Axit Giống - Cã nguyªn tö - Cã gèc nhau kim lo¹i (M) axit (A)
- Công thức hóa học của muối gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit
- Fe (II) =SO4 → FeSO4 Cu (II) - NO3 → Cu(NO3)2 Al (III) =SO4 → Al2(SO4)3
- 3. Tên gọi Tên muối: tên kim loại ( kèm hóa trị) + tên gốc axit
- Axit có đuôi -> muối có đuôi hidric -> ua ơ -> it ic -> at =SO : Sunfat -Br: Bromua 4 =SO3: Sunfit : =CO3 Cacbonat -Cl: Clorua -NO2: Nitrit -NO3: Nitrat =S: Sunfua -HCO3: Hiđrôcacbonat -H2PO4: Đihiđrô photphat
- KIM LOẠI GỐC AXIT CTHH TÊN MUỐI K = SO4 K2SO4 Kali sunfat Natri sunfit Na =SO3 Na2SO3 Kẽm clorua Zn - Cl ZnCl2 Fe(III) - NO3 Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat Na - HCO3 NaHCO3 Natri hiđrocacbonat
- VD2: Viết công thức của các muối có tên gọi sau - Kẽm clorua -> ZnCl2 - Nhôm nitrat -> Al(NO3)3 - Natri sunfit -> Na2SO3 - Sắt (III) sunfat -> Fe2(SO4)3 -> Cu(NO ) - Đồng (II) nitrat 3 2
- 4. Phân loại
- Nhóm 1 Nhóm 2 Muối trung hòa Muối axit Fe(NO3)3, BaCl2, Cu(NO3)2 NaHCO3, KH2PO4, Ca(HCO3)2 Muối axit là muối mà trong Muối trung hòa là muối mà gốc axit còn nguyên tử hiđro trong gốc axit không có chưa được thay thế bằng nguyên tử hiđro có thể thay nguyên tử kim loại. thế bằng nguyên tử kim loại
- - H H2CO3 - HCO3 Muối axit -2H = CO3 Muối trung hòa
- Bài tập 1. Hoàn thành thông tin trong bảng sau: Tên của muối Công thức hóa Muối trung hòa Muối axit học Magie sunfat MgSO4 X . Kali nitrat KNO3 X X Bari hiđro cacbonat Ba(HCO3)2 . Canxi cacbonat CaCO3 X
- TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ VỀ MUỐI 1 b1 ¹2 c3 n4 5i t6 r7 ¸8 t9 2 h1 î2 p3 c4 h5 Ê6 t7 3 c1 a2 n3 x4 5i c6 a7 c8 b9 10o 11n 12a 13t 4 m1 u2 è3 4i 5i è6 t7 Muối gì khi bị thiếu TênMuối gọi của gì ởAgNO dạng quặng Đặc Với điểm lượng chung chẳng của 3là baooxit, Công dụng chẳng gì bằng axit, Mà bazơ,gây bệnh muối bướu cổ Xây nên nhà ta ở Nơi xa biển, vùng cao. Và sản xuất xi măng
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài: Khái niệm, công thức hoá học, phân loại, và tên gọi của 4 hợp chất vô cơ vừa học: oxit, axit, bazơ, muối. Làm các bài tập: 6/ T130 (SGK / T130) 37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
- Tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o! Chóc c¸c em ngoan, häc giái!
- Thành phần phần trăm trung bình theo khối lượng ở vỏ trái đất: oxit Phần trăm SiO2 59,71 Al2O3 15,41 CaO 4,9 MgO 4,36 Na2O 3,55 FeO 3,52 K2O 2,8 Fe2O3 2,63 H2O 1,52 TiO2 0,6 P2O5 0,22 Tổng cộng 99,22
- Công thức hoá học Tên muối NaCl Natri clorua Cu(NO3)2 Đồng (II) nitrat K2SO4 Kali sunfat Na2CO3 Natri cacbonat NaHCO3 Natri hiđrocacbonat