Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức) - Bài 44: Hệ sinh thái - Trường THCS Tràng Cát
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức) - Bài 44: Hệ sinh thái - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_8_ket_noi_tri_thuc_bai_44_he_sin.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức) - Bài 44: Hệ sinh thái - Trường THCS Tràng Cát
- QTSV2 QTSV1 Là đơn QXSV vị sinh QTSV(n) học gì ? Mơi trường sống
- Bài 44. HỆ SINH THÁI Bể cá cảnh trong hình trên được xem là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là gì?
- Bài 44. HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái 1. Khái niệm hệ sinh thái Em hãy nhận xét mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và giữa sinh vật với các yếu tố của mơi trường để tồn tại?
- Quần thể A Quần xã sinh vật Quần thể C Quần thể B Khu vực sống QUẦN THỂ QUẦN XÃ Mơi trường CÁ THỂ Hệ sinh SINH VẬT SINH VẬT sống thái
- Bài 44. HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái 1. Khái niệm hệ sinh thái Hệ sinh thái là một hệ thống gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của chúng. 2. Thành phần cấu trúc của hệ sinh thái
- Bài 44. HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái Quan sát hình 44.1 và thơng tin SGK trả lời các câu hỏi sau: 1. Một một hệ sinh thái gồm những thành phần nào? 2. Thành phần vơ sinh và hữu sinh gồm những thành phần nào? 3. Em hãy lấy ví dụ các lồi sinh vật thuộc nhĩm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải trong một hệ sinh thái?
- Bài 44. HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái 1. Khái niệm hệ sinh thái Hệ sinh thái là một hệ thống gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của chúng. 2. Thành phần cấu trúc của hệ sinh thái - Một hệ sinh thái hồn chỉnh gồm: + Thành phần vơ sinh + Thành phần hữu sinh: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải 3. Các kiểu hệ sinh thái
- Bài 44. HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái Phân biệt sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?
- PHIẾU HỌC TẬP Cho các hệ sinh thái sau: hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái suối, hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh thái rạn san hơ. Em hãy xếp các hệ sinh thái trên vào kiểu sinh thái phù hợp. HÊ SINH ĐỒNG SUỐI RUỘNG RỪNG RẠN THÁI CỎ BẬC NGẬP SAN HƠ THANG MẶN TỰ X X X X NHIÊN NHÂN X TẠO x
- Hệ sinh thái rừng Hệ sinh thái biển Hệ sinh thái hoang mạc Hệ sinh thái ơn đới
- Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Rừng lá kim (Taiga) Thảo nguyên Sa mạc Hoang mạc
- Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC MẶN) Hệ sinh thái vùng biển khơi Hệ sinh thái biển ven bờ
- Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC NGỌT) Hệ sinh thái nước chảy (suối, sơng) Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ)
- Cánh đồng lúa có phải là hệ sinh thái không? Cánh đồng lúa là hệ sinh thái nhân tạo
- Hệ sinh thái nhân tạo: Đồi cà phê Đồi chè
- 3. Các kiểu hệ sinh thái - Hệ sinh thái tự nhiên : bao gồm hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước. - Hệ sinh thái nhân tạo : được hình thành nhờ hoạt động của con người
- BÀI 44: HỆ SINH THÁI I. Hệ sinh thái? II. Trao đổi chất và chuyển hố năng lượng trong hệ sinh thái 1. Trao đổi chất trong quần xã sinh vật
- a. Chuỗi thức ăn Thực vật Động vật Động vật Xác sinh vật Chất vơ cơ (Thành phần vơ sinh) Vi sinh vật
- ? Quan sát hình 50.2 cho biết: Hổ - Thức ăn của chuột là gì? Rắn - Động vật nào ăn thịt chuột? Đại bàng Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống của chuỗi thức ăn Cầy sau: Bọ ngựa Sâu ăn .Sâu Chuột .Cầy lá cây Cây gỗ Chuột Hươu .Cây cỏ Chuột .Rắn Cây cỏ Vi sinh vật Nấm Địa y Giun đất H50.2: Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng
- ? Quan sát các chuỗi thức ăn, hãy cho biết cĩ những sinh vật nào đã tham gia từ 2 chuỗi thức ăn trở lên? Thực . vật Sâu Sâu Bọ . ngựa Rắn ViVSV sinh vật SâuSâu Chuột Cầy Đại bàng ViVSV sinh vật Thực vật Hươu Hổ Vi .VSV sinh vật ? Trong chuỗi thức ăn, mỗi lồi sinh vật là một mắt xích. Em cĩ nhận xét gì về mối quan hệ giữa một mắt xích với mắt xích đứng trước nĩ và mắt xích đứng sau nĩ? Nĩ tiêu thụ mắt xích đứng và bị mắt xích đứng sau tiêu thụ

