Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ. Thực hành tiếng việt "Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt" - Trường THCS Tràng Cát

pptx 18 trang Tuyết Nhung 12/12/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ. Thực hành tiếng việt "Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt" - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_bai_4_tieng_cuoi_trao_phung_trong_tho_th.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ. Thực hành tiếng việt "Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt" - Trường THCS Tràng Cát

  1. BÀI 4: TIẾNG CƯỜI TRÀO PHÚNG TRONG THƠ TIẾT 46:THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt
  2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT . Nhận biết được một số yếu tố thi luật của thơ thất ngôn bát cú và thơ tứ tuyệt Đường luật như: bố cục, niêm, luật, vần, nhịp, đối. . Nhận biết và phân tích được tác dụng của một số thủ pháp nghệ thuật chính của thơ trào phúng. . Nhận biết được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ, thành ngữ có yếu tố Hán Việt đó; hiểu được sắc thái nghĩa của từ ngữ và biết lựa chọn, sử dụng từ ngữ phù hợp với sắc thái.
  3. Bài tập 1: 1.Học sinh lên báo cáo bài chuẩn bị ở nhà ( tìm 2 hoặc 3 yếu tố Hán Việt trong bài lễ xướng danh khoa Đinh Dậu: theo những yêu cầu sau a)Tìm yếu tố Hán Việt trong bài thơ. b)Giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó c)Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó. d)Tìm một từ Hán Việt có sử dụng yếu tố đó nhưng khác nghĩa. 2. Hình thức: làm việc nhóm
  4. Bài tập :Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu(ít nhất 2 yếu tố) a) Giải nghĩa mỗi yếu tố b) Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó. - Hình thức: học sinh làm việc nhóm ( tự chọn hình thức báo cáo) STT Yếu tố Giải nghĩa Từ có yếu tố Hán Việt Hán Việt 1 sĩ 2 tử 3 quan 4 trường 5 sứ 6 nhân 7 tài
  5. tử Một người nào đấy, thành Lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử phần cấu tạo nên một chỉnh thể nào đấy tử chết Tử trận,tử nạn,quyết tử .. trường (1. Khoảng đất trống rộng rãi Quảng trường,công trường,trường học 2. Nơi tụ họp đông người) Sĩ,trường là yếu tố Hán Việt . Nó không dùng độc lập mà chỉ là yếu tố cấu tạo từ ghép Hán Việt.
  6. Bài tập 1: STT Yếu tố Giải nghĩa Từ có yếu tố Hán Việt Hán Việt 1 sĩ Học trò, người có học vấn Sĩ tử, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ 2 tử Một người nào đấy, thành phần cấu Lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử tạo nên một chỉnh thể nào đấy 3 quan - Chức vụ trong bộ máy nhà nước Quan văn, quan võ, quan sứ, quan lại, quan phong kiến trường, quan viên,... - Viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân 4 trường Khoảng đất trống rộng rãi Quảng trường, hiện trường, công trường, - Nơi tụ họp đông người trường học, thị trường 5 sứ NgườiNgười thựcthực hiệnhiện mệnhmệnh lệnhlệnh củacủa nhànhà Sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán nướcnướclàmlàmviệcviệcởởnướcnướcngoàingoài 6 nhân Người NhânNhân viên, nhân khẩu,khẩu, nhânnhân lực,lực, vĩvĩ nhân,nhân, đại nhân,đại nhân,...... 7 tài Có năng lực, giỏi Tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức, hiền tài,...
  7. Tiêu chí Tốt Khá Đạt Chưa đạt Nội dung - Tìm đúng yếu tố Hán Việt. - Tìm đúng yếu tố - Tìm đúng yếu Tìm chưa đúng - Giải nghĩa đúng, đầy đủ Hán Việt. tố Hán Việt. yếu tố Hán Việt. - Tìm đủ và đúng từ Hán - Giải nghĩa tương - Giải nghĩa còn - Chưa giải nghĩa Việt đối đúng. chưa đầy đủ. hoặc giải nghĩa sai từ. - Tìm đúng nhưng còn - Tìm đúng - Tìm chưa đủ và thiếu từ Hán Việt nhưng còn thiếu từ chưa đúng từ Hán Việt Hán Việt Điểm 7,0 đ 5,0 đ 3,0 đ 0 đ Hình - Sản phẩm trình bày đẹp, - Sản phẩm trình - Sản phẩm - Sản phẩm trình thức khoa học và không mắc lỗi bày tương đối đẹp, trình bày tương đối bày chưa đẹp và có chính tả khoa học và không đẹp và có mắc ít lỗi mắc nhiều lỗi chính mắc lỗi chính tả chính tả. tả. Điểm 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 0 đ
  8. TỪ HÁN VIỆT - Trong vốn từ gốc Hán có nhóm từ quan trong gọi là từ Hán Việt: quốc gia,khoan dung,nhân ái . - Chủ yếu là từ phức, bao gồm các tiếng có nghĩa nhưng thường không có khả năng sử dụng như từ đơn. - Các tiếng của từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt - Có yếu tố Hán Việt đồng âm: cùng âm đọc nhưng nghĩa khác xa nhau không liên quan tới nhau.
  9. PHÁ BỎ RÀO CẢN
  10. BÀI 4: 1.Mỗi nhóm sẽ nhận một yếu tố Hán Việt khác nhau và những từ Hán Việt tương ứng Nhóm 1,2,3,4: yếu tố “giới” Nhóm 3,4,5,6: yếu tố : “nam” 2.Học sinh làm việc theo nhóm chọn từ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa dán vào các cánh hoa rồi ghi nghĩa chung của yếu tố đó vào nhị hoa. 3.Thời gian: 3 phút NHÓM 4.Hết thời gian, học sinh chia sẻ với các bạn cùng lớp 5.Bạn cùng lớp lắng nghe và phản biện. Các nhóm chấm HOẠT ĐỘNG HOẠT chéo sản phẩm theo tiêu chí . • Trong 3p, nhóm nào tìm được nhanh nhất và chính xác theo yêu cầu sẽ chiến thắng
  11. Yếu tố Hán Việt Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng Gian Nam
  12. Yếu tố Nghĩa của yếu Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng Hán Việt tố Hán Việt Gian 1 giữa, khoảng Trung gian, dân gian, dương gian, không gian, nhân giữa gian, thế gian, trần gian. Gian 2 khó khăn, vất Gian khổ, gian nan, gian nguy, gian truân, gian vả. khó... Nam 1 phương nam Kim chỉ nam, nam phong,phương nam,cực nam,nam cực. Nam 2 nam giới Nam quyền,nam sinh,nam tính, nam giới,nam tử hán
  13. Tiêu chí Tốt Khá Đạt Chưa đạt Nội dung - Xếp đúng từ ngữ Hán Việt - Xếp đúng từ ngữ - Xếp đúng từ Tìm chưa đúng từ vào nhóm. Hán Việt vào nhóm. ngữ Hán Việt vào ngữ Hán Việt. - Giải nghĩa yếu tố Hán Việt - Giải nghĩa yếu tố nhóm. - Chưa giải nghĩa đúng, đầy đủ Hán Việt khá đúng. - Giải nghĩa còn hoặc giải nghĩa sai . chưa đầy đủ. - Tìm chưa đủ và - Tìm đúng chưa đúng từ Hán Việt nhưng còn thiếu từ Hán Việt Điểm 7,0 đ 5,0 đ 3,0 đ 0 đ Hình - Sản phẩm trình bày đẹp, - Sản phẩm trình - Sản phẩm - Sản phẩm trình thức khoa học và không mắc lỗi bày tương đối đẹp, trình bày tương đối bày chưa đẹp và có chính tả. khoa học và không đẹp và có mắc ít lỗi mắc nhiều lỗi chính - Hoàn thành đúng thời gian mắc lỗi chính tả chính tả. tả. quy định. Điểm 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 0 đ
  14. BÀI TẬP 4 Cho ngữ liệu (sách giáo khoa). Học sinh giải nghĩa 1 trong số các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với thành ngữ đó : a) vô tiền khoáng hậu . b). dĩ hòa vi quý c). đồng sàng dị mộng d.) độc nhất vô nhị 1.Học sinh làm việc theo nhóm cặp đôi sử dụng kĩ thuật Think – pair – share. 2.Thời gian: 3 phút 3.Hết thời gian, học sinh chia sẻ với các bạn cùng lớp 4.Các bạn cùng lớp lắng nghe và phản biện
  15. a. vô tiền khoáng hậu Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai b. dĩ hòa vi quý :Lấy sự hài hòa, hòa khí làm mục đích cao nhất c. đồng sàng dị mộng (Nghĩa đen) Cùng nằm một giường mà giấc mơ khác nhau. (Nghĩa bóng) Sống gần nhau, nhưng không cùng chí hướng. e. độc nhất vô nhị Thứ độc đáo, chỉ có một mà không có hai.
  16. Tiêu chí Tốt Khá Đạt Chưa đạt Nội dung - Giải nghĩa thành ngữ Hán - Giải nghĩa thành - Giải nghĩa - Giải nghĩa thành Việt đúng, đầy đủ. ngữ Hán Việt đúng, thành ngữ Hán Việt ngữ Hán Việt chưa - Đặt câu đúng ngữ pháp, đầy đủ. chưa đầy đủ. đầy đủ. đúng nghĩa. - Đặt câu đúng ngữ - Đặt câu đúng - Đặt câu chưa pháp, đúng nghĩa ngữ pháp, đúng đúng ngữ pháp,chưa nhưng chưa hay. nghĩa nhưng chưa đúng nghĩa hay. Điểm 7,0 đ 5,0 đ 3,0 đ 0 đ Hình - Sản phẩm trình bày đẹp, - Sản phẩm trình - Sản phẩm - Sản phẩm trình thức khoa học và không mắc lỗi bày tương đối đẹp, trình bày tương đối bày chưa đẹp và có chính tả. khoa học và không đẹp và có mắc ít lỗi mắc nhiều lỗi chính - Hoàn thành đúng thời gian mắc lỗi chính tả chính tả. tả. quy định. Điểm 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 0 đ
  17. 1.Sưu tầm, ghi chép, giải nghĩa ít nhất 20 từ Hán Việt. SỔ TAY TT Từ Hán Việt Giải nghĩa TỪ HÁN VIỆT 1 Trung thu Giữa mùa thu 2 3 4 5 2.Sưu tầm một bài thơ/ đoạn văn có sử dụng các từ Hán Việt. Chỉ ra và giải thích nghĩa một số yếu tố Hán Việt được sử dụng.