Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Trường THCS Tràng Cát

pptx 26 trang Tuyết Nhung 10/12/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Trường THCS Tràng Cát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_8_canh_dieu_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_t.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Trường THCS Tràng Cát

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Giáo viên: Phạm Thị Hậu Lớp: 8B4
  2. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
  3. NHÀ SƯU TẬP ĐẠI DƯƠNG
  4. Câu hỏi 1: 5 −1 Phân thức xác định khi? 2−4 A. ≠ 2 và ≠ −2 C. ≠ 2 B. = 2 D. ≠ −2
  5. Câu hỏi 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0 hai phân thức A và C bằng nhau nếu B D A. A.B = C.D C. A.D = B.C B. A.C = B.D D. A.C < B.D
  6. Câu hỏi 3: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có? . − A. = (với M khác đa thức 0) C. = . − ++ : D. = (với M khác đa thức 0) B. = (với N là nhân tử chung của A và B) D. = + (với C khác đa thức 0) : +
  7. 2 + 2 Câu hỏi 4: Phân thức có kết quả rút gọn là: 2 − 2 1 A. 2 C. x + y x + y 2 1 B. D. x − y x − y
  8. Câu hỏi 5: 2−2 +1 Giá trị của phân thức tại x = -2 là: 3 −3 A. -1 C. 3 B. 1 D. - 3
  9. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  10. Bài tập 3: SGK – tr.37 2 2 Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 24 ; b) 6 −2 16 3 9 2− 2 Giải 24 2 2 24 2 2 : 8 2 3 a) = = 16 3 16 3 : 8 2 2 6 −2 6 −2 2(3 − ) 2 3 − : (3 − ) 2 b) = = = = 9 2− 2 (3 )2− 2 (3 + )(3 − ) 3 + 3 − : (3 − ) (3 + )
  11. Bài tập 4: SGK – tr.37 Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: a) 2 và 3 ; b) 7 và 13 −3 +3 4 +24 2−36
  12. Bài tập 4: SGK – tr.37 Giải 2 3 a) và ; −3 +3 Ta có MTC: – 3 + 3 Nhân tử phụ của các mẫu thức trên lần lượt là: x+3y và x-3y Vậy: 2 2( + 3 ) 2 + 6 = = − 3 ( − 3 )( + 3 ) ( − 3 )( + 3 ) 3 3( – 3 ) 3 –9 = = +3 ( +3 )( – 3 ) ( +3 )( – 3 )
  13. 7 13 b) và 4 +24 2−36 Ta có: 4 + 24 = 4 + 6 ; 2 – 36 = + 6 – 6 . (2 điểm) Chọn MTC là: 4( + 6)( – 6). (2 điểm) Nhân tử phụ của các mẫu thức trên lần lượt là: x – 6 và 4 (2 điểm) Vậy: 7 7 7 − 6 7 − 42 = = = ; (2 điểm) 4 + 24 4 + 6 4 + 6 − 6 4 + 6 − 6 13 13 13 . 4 52 = = = (2 điểm) 2 − 36 ( + 6)( – 6) + 6 – 6 . 4 4( + 6)( – 6)
  14. VẬN DỤNG
  15. Bài tập 5: SGK – tr.30 (HOẠT ĐỘNG NHÓM) Cho hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét). a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ b) Tính giá trị của phân thức đó tại = 2 và = 5
  16. Bài tập 5: SGK – tr.30 (HOẠT ĐỘNG NHÓM) Cho hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét). a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ b) Tính giá trị của phân thức đó tại = 2 và = 5
  17. Bài tập 5: SGK – tr.37 Giải a) Trong Hình 1: • Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là + 3 (cm); chiều rộng là + 1 (cm). Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật ABCD là: ( + 3)( + 1) (cm2). (2 điểm)
  18. Bài tập 5: SGK – tr.30 Giải • Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là x + 1 (cm); chiều rộng là x (cm). Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật MNPQ là: ( + 1) (cm2). (2 điểm) Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ là: + 3 + 1 + 3 = (2 điểm) + 1
  19. Bài tập 5: SGK – tr.30 Giải +3 b) Điều kiện xác định của phân thức là ≠ 0 (1 điểm) • Ta thấy = 2 ≠ 0. (1 điểm) +3 2+3 5 Do đó, giá trị của phân thức tại = 2 là = . 2 2 (2 điểm) • Ta thấy = 5 ≠ 0. (1 điểm) +3 5+3 8 Do đó, giá trị của phân thức tại = 5 là = . (2 điểm) 5 5