Bài giảng Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Tiết 14: Hình chữ nhật (tiếp)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Tiết 14: Hình chữ nhật (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_chan_troi_sang_tao_tiet_14_hinh_chu_nhat_ti.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Tiết 14: Hình chữ nhật (tiếp)
- TIẾT 14. HèNH HỌC 8 CHỦ ĐỀ: HèNH CHỮ NHẬT (Tiếp)
- Kiểm tra bài cũ A. LýEm thuyết hóy nờu định nghĩa, Tớnh chất, DHNB, Áp dụng vào tam giỏc của Hỡnh chữ nhật? 1/ ĐN: Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng 2/ Tớnh chất -Các cạnh đối song song và bằng nhau -Bốn góc bằng nhau và bằng 900 -Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 3/ dấu hiệu nhận biết: 1-Tứ giỏc cú ba gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. 2-Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. 3-Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật. 4-Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật.
- 1. Trong tam giỏc vuụng, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 3. Nếu một tam giỏc cú đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng. Em hóy dựng cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật để làm bài tập sau? Chấm điểm cõu 1 đến 6 là 1,5đ, cõu 7 là 1đ.
- Đỏnh dấu X vào ụ thớch hợp! ‘ Cõu hỏi Đ S 1 Hỡnh thang cõn A B C D cú gúc A vuụng là hỡnh chữ nhật X 2 Hỡnh bỡnh hành A B C D cú gúc D bằng 900 là hỡnh chữ nhật X 3 Tứ giỏc cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật X A B 4 Hỡnh bỡnh hành M N P Q cú hai đường chộo MP = NQ là hỡnh chữ nhật. X D C 0 A D 5 Tứ giỏc T P Q O cú gúc T = gúcQ = gúc P = 90 là hỡnh chữ X nhật 6 Hỡnh chữ nhật cũng là hỡnh thang vuụng X B C 7 Tứ giỏc A B C D cú gúc BAD = gúc ABC = 900 là hỡnh chữ X nhật
- B. BÀI TẬP
- 2. Bài 63 SGK-T100 : Tỡm x trờn hỡnh 90 Chứng minh : A 10 B Từ B hạ BH DC (H DC) 13 Xột tứ giỏc ABHD cú : 0 x A = D = DHB = 90 tứ giỏc ABHD là hỡnh chữ nhật (đ/n) C AD = BH = x (tính chất) (1) H D 15 AB = DH = 10 Hinh 90 Mà DH + HC = DC HC = DC - DH HC = 15 – 10 = 5 Tứ giác ABCD có Xét tam giác vuông BHC có: A = D = 900 2 2 2 (Định lý PITAGO) GT BC = BH + HC 2 2 2 AB =10; DC = 15 BH = BC – HC 2 BC = 13 BH = 169 - 25 = 144 KL X = ? BH = 12 (2) Từ (1) và (2) AD = x = 12. Vậy
- Bài 65 SGK –tr 100 B 3. Tứ giỏc ABCD cú hai đường E F chộo vuụng gúc với nhau . Gọi E, F,G, H theo thứ tự là trung điểm A C của cỏc cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? H G EH là đường trung bỡnh của T.Giỏc ABD => EH//BD; EH= ẵ.BD( 1 ) D FG là đường trung bỡnh của • AC // HG ( ) T.giỏc BCD • BD v. gúc AC => FG//BD; FG = ẵ.BD( 2 ) => BD v. gúc HG * EH // BD EH = FG EH // GF EH vuụng gúc HG EFGH là hỡnh Gúc EHG bằng 90 bỡnh hành độ EFGH là hỡnh chữ nhật
- B F E A C H G D Ta đó dựng dấu hiệu nào để chứng minh tứ giỏc EFGH là hỡnh chữ nhật? Hai đường chộo của tứ giỏc ABCD cú phải là trục đối xứng của hỡnh chữ nhật EFGH khụng?
- 4. Bài 64 SGK – tr 100: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD . Cỏc tia phõn giỏc của cỏc gúc A, B, C, D cắt nhau như trờn hỡnh 91. Chứng minh rằng EFGH là hỡnh chữ nhật ? B Chứng minh : A 2 E 1 0 1 Ta có: C + D = 180 (Tổng hai góc 2 trong cùng phía bù nhau.) H F 2 1 G 1 2 C D Mà C1 = C2 = C 2 (t/c tia phân giác của góc) D Hỡnh 91 D1 = D2 = 2 0 D C + D C + D = C + = = 180 = 900 2 1 2 2 2 2 Xét DEC có D + DEC + C = 1800 (Tổng 3 góc trong một tam giác bằng 180 0) 0 0 0 0 DEC = 180 –(D1 + C2) =180 – 90 = 90
- 4. Bài 64 SGK – tr 100: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD . Cỏc tia phõn giỏc của cỏc gúc A, B, C, D cắt nhau như trờn hỡnh 91. Chứng minh rằng EFGH là hỡnh chữ nhật ? A T B Chứng minh : 2 E 1 1 2 H F 2 1 G 1 2 D C K
- Hướng dẫn tự học : 1. Đọc kĩ định nghĩa và tớnh chất , dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành . 2. Định lớ ỏp dụng vào tam giỏc 3. Hoàn thiện bài tập 62; 64 (SGK - 100) 111 đến 115 (SBT – tr 71; 72)