Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài tập cuối chương VII - Phạm Thị Châu Băng

pptx 29 trang Tuyết Nhung 01/12/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài tập cuối chương VII - Phạm Thị Châu Băng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_8_ket_noi_tri_thuc_bai_tap_cuoi_chuong_vii_ph.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Bài tập cuối chương VII - Phạm Thị Châu Băng

  1. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII LỚP:8 GV: PHẠM THỊ CHÂU BĂNG
  2. 01 KHỞI ĐỘNG
  3. CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ CÁC CHÚ LÙN Luật chơi: + Có tất cả 5 câu hỏi, gọi học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi. + Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ và trả lời + Nếu học sinh trả lời đúng thì một chú lùn sẽ xuất hiện tương ứng + Nếu học sinh trả lời sai thì các con vật sẽ xuất hiện
  4. START Câu 1: Trong các phương trình Hết Giờ 12 sau, phương trình nào là phương 9 3 6 trình bậc nhất một ẩn A. 0x – 3 = 0 B. 3x + 6 = 0 C. 2x2 – 4 = 0 D. x + y = 2 ĐÚNG RỒI
  5. START Hết Giờ 12 Câu 2: Nghiệm của phương 9 3 trình: -3x + 5 = 0 là: 6 − − A. 퐱 = C. 퐱 = B. 퐱 = D. 퐱 = ĐÚNG RỒI
  6. START Hết Giờ Câu 3. x = -2 là nghiệm của 12 9 3 phương trình nào? 6 A. x- 2 = 0 B. 2x +1 =0 C.2x + 1 =0 D. x + 2 = 0 ĐÚNG RỒI
  7. START Hết Giờ Câu 4. Nghiệm của phương 12 trình 퐭 − + = 퐭 − 퐭 + là: 9 3 6 퐭 = A. 퐭 = B. 퐭 = C. 퐭 = − D. ĐÚNG RỒI
  8. START Câu 5. nghiệm của phương trình Hết Giờ 21− 12 xx+=1 là: 9 3 33 6 1 −1 A. x =1 B. x = C. x =−1 D. x = 3 3 ĐÚNG RỒI
  9. 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  10. 03 LUYỆN TẬP
  11. Dạng 1: Tìm lỗi sai trong lời giải sau x − 2 8x − 1 − 1 + x = (2) 3 6 2(x − 2) 6(1 + x) 8x − 1 x− 2 − 1 + x 8x − 1 − = += 6 6 6 3 1 6 2(x − 2) − 6(1 + x) 8x − 1 = 6 6 2x − 4 − 6 − 6x = 8x − 1 −4x − 8x = 10 − 1 −12x = 9 −3 x = 4 −3 Vậy = là nghiệm của phương trình 4
  12. Dạng 1 : Tìm lỗi sai trong lời giải sau Lời giải đúng − 2 8 − 1 − 1 + = (2) − 2 8 − 1 3 6 − 1 + = (2) 2( − 2) 6(1 + ) 8 − 1 3 6 − = 2( − 2) 6 6 8 − 1 6 6 6 − + = 2( − 2) − 6(1 + ) 8 − 1 6 6 6 6 = 6 6 2 − 4 − 6 + 6 = 8 − 1 2 − 4 − 6 − 6 = 8 − 1 8 − 10 = 8 − 1 −4 − 8 = 10 − 1 8 − 8 = 10 − 1 −12 = 9 0 = 9 (vô lý) −3 = Vậy phương trình vô nghiệm 4 −3 Vậy = là nghiệm của 4 phương trình
  13. HOẠT ĐỘNG NHÓM (3phút) Dạng 2: Giải phương trình (BT3/sgk/50) b) 퐱 – = − 퐱 + (Nhóm 1) c) , (퐭 – ퟒ) = , – , (퐭 − ) (Nhóm 2) 퐳+ 퐳+ d) − = (Nhóm 3)
  14. 3z + 5 z + 1 b)2x– 3 = −3x + 17 d) − = 1 2x + 3x = 17 + 3 5 3 3(3z + 5) 5(z + 1) 15 5x = 20 − = x = 4 15 15 15 Vậy x = 4 là nghiệm của phương 3(3z + 5) − 5(z + 1) = 15 trình 9z + 15 − 5z − 5 = 15 4z = 5 c) 0,15 t – 4 = 9,9 – 0,3 t − 1 5 z = 0,15t − 0,6 = 9,9 − 0,3t + 0,3 4 0,15t + 0,3t = 0,6 + 9,9 + 0,3 5 Vậy z = là nghiệm của phương trình 4,5t = 10,8 4 t = 2,4 Vậy t = 2,4 là nghiệm của phương trình
  15. 03 VẬN DỤNG
  16. Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 5(sgk/50): Dạng toán số *) Tóm tắt: Chữ số Chữ số hàng Một số gồm 2 chữ số có chữ số hàng chục đơn vị Giá trị hàng chuc gấp 3 lần chữ số Ban đầu 3a a 3a.10 + a = 31a hàng đơn vị, nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì ta nhận Số mới a 3a a.10 + 3a = 13 a được số mới nhỏ hơn số ban *) Phương trình: 31 = 13 + 18 đầu là 18 đơn vị. Tính số ban Chữ số Chữ số hàng đầu. hàng chục đơn vị Giá trị a aa31 Ban đầu a 10.a += 3 33 a aa13 Số mới a .10 +=a 3 33 31 13 *) Phương trình: = + 18 3 3
  17. Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 5(sgk/50): Toán số *) Tóm tắt: Gọi chữ số hàng đơn vị là: a (퐚 ∈ 퐍; < 퐚 ≤ ) Chữ số Chữ số Giá trị hàng chục hàng đơn Chữ số hàng chục là: 3a vi Số ban đầu có giá trị là: 3a.10 + a = 31a Ban 3a a 3a.10 + a = 31a đầu Sau khi đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới có giá trị là: a.10 + 3a = 13a Số a 3a a.10 + 3a = 13 a mới Ta có phương trình: *) Phương trình: 퐚 = 퐚 + 퐚 = 퐚 + 퐚 = (t/m) Do đó chữ số hàng đơn vị là 1; hàng chục là 3. Vậy số ban đầu cần tìm là 31
  18. Khởi động TÓM TẮT CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Bước 1. Lập phương trình - Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2. Giải phương trình Bước 3. Trả lời Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận
  19. 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC