Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 22: Luyện tập chung (tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 22: Luyện tập chung (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_8_ket_noi_tri_thuc_tiet_22_luyen_tap_chung_ti.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 22: Luyện tập chung (tiết 2)
- Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
- Tiết 22: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 2)
- MỤC TIÊU Củng cố kiến thức về những hằng đẳng thức đáng nhớ. Sử dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ. Vận dụng các hằng đẳng thức để giải các bài tập liên quan, một số bài tập đơn giản có nội dung gắn với thực tế.
- CẤU TRÚC BÀI HỌC Khởi động Nhắc lại những hằng đẳng thức đáng nhớ. Tiết 22: Hình LUYỆN thành Hình thành kĩ năng giải bài tập rút gọn biểu thức. kiến thức TẬP Luyện Củng cố những hằng đẳng thức dưới dạng khai tập triển và thu gọn. CHUNG Vận Vận dụng những hằng đẳng thức để chơi trò chơi dụng
- Khởi động
- Trò chơi: NHANH TAY NHANH TRÍ Có 3 đội chơi, mỗi đội chơi có 2 thành viên. Với mỗi tấm bìa ghi sẵn một vế của một trong bảy hằng đẳng thức đáng nhớ mà GV để sẵn trên bảng, các thành viên sẽ đọc nội dung của tấm bìa và tìm vế còn lại của hằng đẳng thức tương ứng dưới dạng khai triển hoặc thu gọn. Thời gian ba phút đội nào ghép nhanh nhất và đúng sẽ chiến thắng.
- NHANH TAY NHANH TRÍ 2 1)( A+ B) =A22 + 2AB + B 5)( A− B)3 = A3 − 3A 2 B + 3AB 2 − B 3 2)( A− B)2 = A22 − 2AB + B 6)A3+ B 3 =( A + B)( A 2 − AB + B 2 ) 3) A22− B =( A + B) .( A − B) 7)A3− B 3 =( A − B)( A 2 + AB + B 2 ) 4)( A+ B)3 = A3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3
- TIẾT 22: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 2)
- HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Ví dụ 2 (SGK40): Rút gọn các biểu thức sau a)x1( −)33 +( x1 +) − 2xx1x1( −)( + ) b)( x+ 3y)( x2 − 3xy + 9y 2) +( 3x − y)( 9x 2 + 3xy + y 2 ) Giải: a)x1( −)33 +( x1 +) − 2xx1x1( −)( + ) =x2 − 3x 2 + 3x − 1 + x 2 + 3x 2 + 3x + 1 − 2x( x 2 − 1) =2x33 + 6x − 2x + 2x = 8x
- Ví dụ 2 (SGK40): Rút gọn các biểu thức sau a)x1( −)33 +( x1 +) − 2xx1x1( −)( + ) b)( x+ 3y)( x2 − 3xy + 9y 2) +( 3x − y)( 9x 2 + 3xy + y 2 ) Giải: b)( x+ 3y)( x2 − 3xy + 9y 2) +( 3x − y)( 9x 2 + 3xy + y 2 ) =x + 3y x22 − 3xy + 3y22 + 3x − y 3x + 3xy + y ( ) ( ) ( ) ( ) =x33 +( 3y)33 +( 3x) − y =x3 + 27y 3 + 27x 3 − y 3 =+28x33 26y
- LUYỆN TẬP
- Bài tập 1: Tính 2 3 1 c) 5−+ x22 x 5 e)( 2x− y) a) x + ( )( ) 2 3 2 1 b)( 2− xy) d) x+ 3 2 Giải: 2 2 2 2 1 2 11 2 a) x + =x + 2. x + b)( 2− xy) =2 − 2.2xy + ( xy) 2 22 22 1 =4 − 4xy + x y =xx2 + + 4
- Bài tập 1:2 Tính 3 1 c) 5−+ x22 x 5 e)( 2x− y) a) x + ( )( ) 2 3 2 1 b)( 2− xy) d) x+ 3 2 Giải: 3 1 22 2 d) x+ 3 c)( 5−+ x)( x 5) =−5x22( ) 2 32 4 1 1 1 23 =−25 x = x + 3. x .3 + 3. x.3 + 3 2 2 2 3 e)( 2x− y) 1 1 1 =x32 + 3. x .3 + 3. x.9 + 27 =( 2x)32 − 3.2x( ) y + 3.2xy23 − y 8 4 2 1 9 27 =8x3 − 12x 2 y + 6xy 2 − y 3 =x32 + x + x + 27 8 4 2
- Bài tập 2: Tính nhanh a) 3422++ 66 68.66 c) 98.102 e) 1132− 1 − 3( 11 − 11) b)7422+− 24 48. 74 d) 9932+ 1 + 3.( 99 + 99) Giải: a) 3422++ 66 68.66 b)7422+− 24 48. 74 c) 98.102 =3422 + 2.34.66 + 66 =7422 − 48. 74 + 24 =(100 − 2) .( 100 + 2) =+( 34 66)2 =−( 74 24)2 =−10022 2 = 1002 = 502 =−10000 4 = 10000 = 2500 = 9996
- Bài tập 2: Tính nhanh a) 3422++ 66 68.66 c) 98.102 e) 1132− 1 − 3( 11 − 11) b)7422+− 24 48. 74 d) 9932+ 1 + 3.( 99 + 99) Giải: =9932 + 1 + 3.99 + 3.99 =1132 − 1 − 3.11 + 3.11 3 2 2 3 =993 + 3.99 2 .1 + 3.99.1 2 + 1 3 =11 − 3.11 .1 + 3.11.1 − 1 3 =+(99 1)3 =−( 11 1) 3 =1003 = 10 = 1000000 = 1000
- Bài 2.19 (SGK41): Rút gọn các biểu thức a)( x− 2)33 +( x + 2) − 6x( x + 2)( x − 2) b)( 2x− y)33 +( 2x + y) Giải a)x2( −)33 +( x2 +) − 6xx2x2( +)( − ) =x3 − 3x 2 2 + 3x2 3 − 2 3 + x 3 + 3x 2 2 + 3x2 3 + 2 3 − 6x( x 2 − 4) =x3 − 6x 2 + 24x − 8 + x 3 + 6x 2 + 24x + 8 − 6x 3 + 24x = −4x3 + 72x 33 b)( 2x− y) +( 2x + y) =(2x)3 − 3( 2x) 2 y + 3.2xy2 − y 3 +( 2x) 3 + 3( 2x) 2 y + 3.2xy 2 + y 3 =8x3 − 12x 2 y + 6xy 2 − y 3 + 8x 3 + 12x 2 y + 6xy 2 + y 3 =+16x32 12xy
- Bài 2. 18 (SGK41): Tính nhanh giá trị của các biểu thức a) x32+ 3x + 3x + 1 tại x= 99 b) x3− 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 tại x= 88 và y=− 12 Giải: tại x= 99 Ta có: x32+ 3x + 3x + 1 =+( x1)3 3 Thay x= 99 vào biểu thức ( x1+ ) , ta được: 3 ( 99+ 1) = 1003 = 1000000 Vậy giá trị biểu thức x32+ 3x + 3x + 1 tại x= 99 là 1000000
- Bài 2. 18 (SGK41): Tính nhanh giá trị của các biểu thức 32 a) x+ 3x + 3x + tại 1 x= 99 3 2 2 3 b) x− 3x y + 3xy − tại y x=và 88 y=− 12 Giải: tại và Ta có: x3− 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 =−( xy)3 3 Thay x= 88, y=− 12 vào biểu thức ( xy− ), ta được: 3 3 3 88 −( − 12) =+(88 12) = 100 = 1000000 1000000 Vậy giá trị biểu thức x3− 3x 2 y + 3xy 2 − y 3 tại x= 88 và là
- Bài 2. 21 (SGK41) Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp). Biểu thức S = 200(1 + s)3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm. a) Tính số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,5%. b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức. Giải: 3 a) S=+ 200( 1 5,5%) = 200.1,0553 = 234,848275 (triệu đồng). 3 b)S=+ 200( 1 x) =200( 1 + 3x + 3x23 + x ) =200 + 600x + 600x23 + 200x S là đa thức bậc 3 theo biến x
- VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
- ĐỨC TÍNH ĐÁNG QUÝ LUẬT CHƠI Với mỗi biểu thức GV đưa ra hãy viết chúng dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ được một trong những đức tính quý báu của con người. Bạn nào tìm được nhanh và đúng nhất sẽ là người chiến thắng.
- ĐỨC TÍNH ĐÁNG QUÝ x32− x + 3x − 1 N 16++ 8x x2 U 3x23+ 3x + 1 + x H 1−+ 2y y2 Â 3 3 2 3 3 2 (x1− ) (x1+ ) (y1− ) (x1− ) (1x+ ) (1y− ) (x4+ )2 N H Â N H Â U Đức tính đáng quý: NHÂN HẬU
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hoàn thiện các bài tập đã chữa trên lớp, - BTVN: Bài 2. 20 (SGK 41). - Học thuộc kĩ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Cảm ơn thầy cô giáo và các em!