Bài giảng Toán hình 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 41: Ôn tập Chương III

ppt 12 trang Tuyết Nhung 22/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 41: Ôn tập Chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hinh_8_ket_noi_tri_thuc_tiet_41_on_tap_chuong.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán hình 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 41: Ôn tập Chương III

  1. Đoạn ĐL đường thẳng tỉ lệ phõn giỏc trong tam giỏc ĐL Ta – lột (thuận, đảo, hệ quả)
  2. 1. Đọan thẳng tỉ lệ a. Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A’ B’, C’D’ AB A'' B AB CD = ; = CD C'' D ABCD'''' b. Tớnh chất: AB. C ' D '= CD.A’B’ AB A' B ' AB CD A’B’ C’D’ = = CD C' D ' CD C’D’ AB A' B ' AB A’B’ == CD C' D 'CD C’D’
  3. 2. Định lý Talet thuận và đảo ABC ; a // BC A AB' AC' = AB AC B’ C’ a AB' AC' = a // BC B C BB' CC' BB' CC' = AB AC
  4. 3. Hệ quả định của lý Talet A A B’ C’ a B’ C’ a B C A B’ C’ a B C B C AB ' AC ' BC'' ABC ; a //BC = = AB AC BC
  5. 4. Tớnh chất của đường phõn giỏc trong tam giỏc x A E B D C AD là phõn giỏc trong của gúc BAC AE là phõn giỏc ngoài của gúc BAx DB AB EB = = DC AC EC
  6. 5. Tam giỏc đồng dạng a. Định nghĩa: A A’ B C B’ C’ AA= ';BB= '; CC= ' VVABCS A'B'C' AB BC CA = = AB'' BC'' CA''
  7. 5. Tam giỏc đồng dạng A A’ h h’ B C B’ C’ b.Tớnh chất: h’ và h; p’ và p; S’ và S là đường cao, chu vi, diện tớch của A’B’C’ và ABC Cho ABC S A’B’C’ theo tỉ số k thỡ: h p S = ;k = ;k = k2 h''' p S
  8. 6. Liờn hệ cỏc trường hợp đồng dạng và cỏc trường hợp bằng nhau của V A’B’C’ và V ABC Cỏc trường hợp đồng dạngCỏc trường hợp bằng nhau a)A'B'== B'C' A'C' (c.c.c) a)A'B'== AB;B'C' BC; AB BC AC A'C'= AC(c.c.c) b)A'B'= B'C' và B'ã = B(c.g.c)ã b)A'B'== AB; B'C' BC; AB BC B'ã = B(c.g.c)ã c)A'ã == Ã và B'ã B(g.g)ã c)A'ã == A;ã B'ã Bã A'B'= AB(g.c.g)
  9. 7. Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng 0 A’B’C’ đồng dạng ABC ( A'=Ả à = 90 ) nếu C ABAC'''' 1. = (c.g.c) AB AC C’ 2. BB' = hoặc CC' = (g.g) ABBC'''' 3. = (c.g.v – c.h) A B A’ B’ AB BC