Bài giảng Vật lí 8 - Bài 4: Biểu diễn lực
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 8 - Bài 4: Biểu diễn lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_vat_li_8_bai_4_bieu_dien_luc.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 8 - Bài 4: Biểu diễn lực
- KHỞI ĐỘNG Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
- Khi lực tác dụng lên một vật có thể xảy ra những kết quả gì? Lực tác dụng lên vật có thể làm biến dạng vật hoặc làm biến đổi chuyển động của vật.
- S N Hình 4.1 Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.
- Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều nên gọi lực là đại lượng véctơ. *Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực. + Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. *Kí hiệu :Véc tơ lực: F Độ lớn lực: F (N) Điểm Phương Chiều. đặt F Ví dụ: Độ lớnF = 30 N Theo một tỉ xích cho trước.
- Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A. Phương nằm ngang. Chiều từ trái sang phải. Cường độ F = 15N F = 15N F B A 5N Cho 1cm ứng với 5N
- TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC III.VẬN DỤNG: Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N 500.000 N F F = 106 N 101066NN == 1.000.000N1.000.000N ứngứng với2 cm mấy cm?
- TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC C2: Biểu diễn các lực sau đây: +Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N) m= 5kg → P = 10.m = 10.5 = 50 (N) Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P? P= 50N Điểm đặt : vào trọng tâm của vật. Phương: thẳng đứng. Chiều: từ trên xuống dưới. Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10 N. P +Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải F ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N) 5000N
- III. Vận dụng: C2 Biểu diễn những lực sau đây: 1.Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg (tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N). Gîi ý * Träng lùc lµ lùc hót cña Vec t¬ träng lùc : tr¸i ®Êt. P A §§iÓmé lín ®Æt: trängA lùc: P = 10 .m * Ph¬ng th¼ng ®øng, 10N chiÒu tõ trªn xuèng. * §é lín P = 50N P
- III. Vận dụng: C2 Biểu diễn những lực sau đây: 2. Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải (tỉ xích 1 Cm ứng với 5000N). F 5000N
- TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC C3: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4 10N F F1 3 C A 30o B F2 x y Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3,4 Điểm đặt: Phương: Chiều: Độ lớn:
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng. A Khi không có lực tác dụng lên vật. B Khi có một lực tác dụng lên vật. C Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N. F Câu mô tả nào sau đây là đúng. A Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn B 15N. Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn C 25N. D Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.