Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Tuyết Nhung 13/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_8_nam_hoc_2013_2014.doc

Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án + Ma trận)

  1. Phòng GD&ĐT Hồng Bàng Trường thcs Quán Toan Ngày tháng 9 năm 2013 Ma trận Đề KHảO SáT CHấT LƯợNG Đầu Năm Năm học 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNK Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q Nhận biết Vận dụng quy nghiệm của đa tắc cộng trừ đa 1. Nghiệm của đa thức một biến thức, đa thức để thức áp dụng vào bài tập tính,rút gọn. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỷ lệ % 2,5 % 10 % 12,5 % Biết áp Hiểu được quy tắc dụngquy tắc cộng trừ số , tính chất 2. Số hữu tỉ- Số cộng trừ số hữu giá trị tuyệt đối,luỹ thực tỉ để tính đúng. thừa của một số hữu tỉ,để áp dụng tìm x, tính đúng. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1,0 0,25 1,0 2,25 Tỷ lệ % 10 % 2,5 % 10 % 22,5 % 3. Nhân đơn thức Hiểu được kĩ năng Vận dụng hằng với đa thức,đa biến đổi HĐT,quy đẳng thức để thức với đa thức. tắc nhân đơn thức chứng tỏ giá trị Những hằng với đa thức, đa thức của một biểu đẳng thức đáng với đa thức để áp thức luôn nhớ dụng rút gọn, tìm x. dương với mọi giá trị của biến. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỷ lệ % 5 % 10 % 10 % 25 % Biết vận dụng 4. Các trường trường hợp bằng hợp bằng nhau nhau của tam giác của hai tam giác. để CM hai tam giác bàng nhau. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 Tỷ lệ % 2,5% 10% 12,5 % Biết thêm điều Biết áp dụng định lí Vận dụng dấu hiệu 5. Tứ giác kiện để tứ giác tổng các góc của nhận biết hai đường là hình thang một tứ giác . thẳng song song, cân. của hình thang cân để CM 1
  2. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1,0 1,5 Tỷ lệ % 2,5 % 2,5 % 10 % 15 % Nhận biết được Hiểu được định 6. Quan hệ giữa các tính chất của nghĩa, tính chất yếu tố trong tam giác. các đường đồng đường trung trực Các đường đồng quy trong tam của đoạn thẳng để quy của tam giác giác. áp dụng bài tập CM. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỷ lệ % 2,5 % 10 % 12,5% Tổng 7 9 2 1 19 3,0 4,0 2,0 1.0 10 30% 40 % 20 % 10% 100 % 2
  3. Phòng GD&ĐT Hồng Bàng Trường thcs Quán Toan Ngày tháng 9 năm 2013 Đề KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM Năm học 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề khảo sát gồm 02 trang; - Học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Ghi lại vào tờ giấy thi một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn Câu 1. Giá trị x=3 là nghiệm của đa thức 1 A. f x 3 x B. f x x2 3 C. f x x2 3 D. f (x) 2x(x 3) 3 3 1 Câu 2. Giá trị của x trong biểu thức x là 7 3 16 16 2 2 A. B. C. D. 21 21 21 21 Câu 3. Đẳng thức sau x2 – 10 xy + 25 y2 = (5 - y)2 đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 4. Đẳng thức nào sau đây sai? A. (x 1) 2 (1 x) 2 B. (x 1)3 (1 x)3 C. (x 1)3 (1 x)3 D. .x 3 1 (x 1)(x 2 x 1) Câu 5. Hình thang trở thành hình thang cân nếu có A. Có hai cạnh bên bằng nhau B. Có hai cạnh đáy bằng nhau C. Có hai đường chéo bàng nhau D. Có hai góc kề một cạnh bên bù nhau Câu 6. Cho MNP gócM = 600, gócN = 500 khi đó A. NP<MP<MN B. MN<MP<NP C. MP<NP<MN D. NP<MN<MP Câu 7. Trong tam giác MNE có điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của A. ba đường cao B. ba đường trung tuyến C. ba đường trung trực D. ba đường phân giác Câu 8. Các số đo chỉ bốn góc của một tứ giác là A. 800 ; 900 ; 1100 ; 900 B. 1200 ; 1000 ; 600 ; 800 0 0 0 0 0 0 0 0 C. 75 ; 75 ; 40 ; 140 D. 60 ; 70 ; 80 ; 90 II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Tính nhanh a) 527 – (327 – 86) 3 3 3 b) . 13 - 0,75. 5 4 7 7 c) 472 + 94.63 + 532 3
  4. Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết a) x 3 7 b) 3x(12x - 4) – (9x + 2)(4x -3) = 34 1 1 c) (x - )3 = 2 64 Câu 3 (2 điểm). Cho hai đa thức A = 3x2 + 5x + 4y2 - 7xy + 8y + 4 B = 2x2 + y2 + 3x - 5xy + 14y - 2011 a) Tính C = A – B b) Chứng minh rằng giá trị của đa thức C luôn dương với mọi giá trị của biến x,y. Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E BC) . a) Chứng minh BAD = BED. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE c) Kẻ AH vuông góc với BC(H BC). Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh tứ giác AIEC là hình thang cân. ... Hết đề ... Họ và tên thí sinh: ..................................................... SBD : ............................................... Giám thị số 1: ........................................................... ; Giám thị số 2:................................. 4
  5. Phòng GD&ĐT Hồng Bàng Trường thcs Quán Toan Ngày tháng 9 năm 2013 đáp án, biểu điểm Đề KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM Năm học 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề khảo sỏt gồm 02 trang; - Học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B B C C D B II. Tự luận (8,0 điểm) Câu ĐĐáp án Điểm a) 527 – (327 – 86) = (527 – 327) + 86 = 200 + 86 = 286 0,5 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0,5 1 b) . 13 - 0,75. 5 = . 13 - . 5 13 - 5 = .8 = 6 4 7 7 4 7 4 7 4 7 7 4 (1,5 điểm) c) 372 + 74.63 + 632= 372 + 2.37.63 + 632 = (37 + 63)2 = 1002 0,5 =10000 x 3 7 x 4 0,5 a) x 3 7 x 3 7 x 10 b) 3x(12x - 4) – (9x + 2)(4x -3) = 34 0,5 36x2 – 12x – (36x2 - 27x +8x – 6 ) = 34 36x2 – 12x – 36x2 + 27x - 8x + 6 = 34 7x = 28 x = 28:7 x = 4 1 1 0,5 2 c) (x - )3 = (1,5 điểm) 2 64 3 1 1 (x - )3 = 2 4 1 1 x - = 2 4 1 1 x = + 2 4 3 x = 4 5
  6. C = x2 + 3y2 + 2x -2xy -6y + 2015 1,0 C = x2 + 3y2 + 2x -2xy -6y + 2015 1,0 3 C = (x + 1- y)2 + 2(y-1)2 + 2013 (2,0 điểm) Do (x + 1- y)2 0 với mọi x,y 2(y-1)2 0 với mọi y (x + 1- y)2 + 2(y-1)2 + 2013 2013 với mọi x,y Vậy đa thức luôn dương với mọi x, y. Vẽ hình đúng 0,5 điểm B 0,5 H a) BAD = BED (cạnh huyền- góc nhọn) E 0,75 b) Do BAD = BED I 0,75 Suy ra BA= BD DA=DE A D C Vậy BD là đường trung trực của AE. 4 c) CM: AHC vuông cân tại H 0,25 (3,0 điểm) Suy ra HAC =HCA= 450 -CM: BIA= BIE Suy ra BAI= BEI Mà BAI = C (cùng phụ với góc HAC) 0,5 Suy ra BEI = C Suy ra IE// AC 0,25 Suy ra tứ giác AIEC là hình thang, Lại có gócIAC= gócC= 450 Suy ra tứ giác AIEC là hình thang cân. Lưn ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa của. 6