Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Tuyết Nhung 28/05/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_8_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lý - Lớp 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trả lờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Đặcđiểm vị trí nào về mặt tự nhiên làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữađất liền và hảiđảo. C. Vị trí gần trung tâm của khu vựcĐông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và sinh vật. Câu 2. Đặcđiểmđịa hình không phải của vùng núi Trường SơnBắc là: A. Có hai sườn khôngđối xứng. B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang. C. Vùng núi thấp. D. HướngĐông Bắc - Tây Nam. Câu 3. Vùng khí hậu có mùa mưalệch về thuđông là: A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Tây Nguyên. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậuĐông Bắc Bộ. Câu 4. Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùađôngở miền Bắcnước ta là do: A. gió mùađông bị suy yếu. B. khối khí lạnh di chuyển qua biển. C. gió mùađông bị biến tính. D. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ. Câu 5. Biên độ nhiệt nămở phía Bắc cao hơn phía Nam chủ yếu do: A. địa hình thấp, có mùađông lạnh. B. địa hình cao, có gió phơn tây nam. C. gần chí tuyến, có gió tín phong. D. gần chí tuyến, có mùađông lạnh. Câu 6. Hệ thống sông có lưuvực lớn nhất miền Bắc là: A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 7. Chế độ mưa thất thườngđã làm cho sông ngòi nước ta có A. tổng lượng nước lớn. B. nhiều phù sa. C. chế độ dòng chảy thất thường. D. nhiềuđợt lũ trong năm. Câu 8. Chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhómđất: A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám. Câu 9. Sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam không thể hiện ở A. kiểu hệ sinh thái. B. thành phần loài. C. phân bố rộng khắp trong cả nước. D. gen di truyền. Câu 10. Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Miền Bắc vàĐông Bắc Bắc Bộ là: A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Bắc – Nam. C. Vòng cung. D. Tây – Đông. Câu 11. Tại sao miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùađông ngắn hơn vàấmhơn miền Bắc vàĐông Bắc Bắc Bộ? A. Bị dãy núi Phu - đen - đinh chắn gió. B. Bị dãy núi Con Voi chắn gió. C. Bị dãy núi cánh cung Sông Gâm chắn gió. D. Bị dãy núi Hoàng Liên Sơn chắn gió. Câu 12. Khu vực địa hình không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên. D. Đồng bằng Nam Bộ. 1
  2. II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu 1. (3,0điểm) a. Trình bàyđặcđiểm chung của sông ngòi Việt Nam. b. Giải thích tại sao sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? Câu 2. (4,0điểm) Cho bảng số liệu Lưulượng bình quân tháng (m 3/s) của trạmSơn Tây (sông Hồng) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chỉ số Lưulượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 (m3/s) Nguồn: Sách giáo khoaĐịa lý 8 NXB Giáo dục Việt Nam (trang 120) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự phân bố dòng chảy trong năm của trạm Sơn Tây (sông Hồng) theo bảng số liệu trên. b. Xác định mùa lũ trên lưuvực sông Hồng (TrạmSơn Tây). ===Hết=== 2
  3. SỞ GIÁODỤCVÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌCKỲII ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂMHỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lý – Lớp 8 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câu trảlờiđúng 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B D B C B C C D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Đặcđi ểm chung của sông ngòi nước ta: 2,0 (3,0điểm) - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bốrộng khắp trong cảnước: cả 0,5 nước có 2360 con sông dài trên 10 km, trongđó 93% các sông nhỏ và ngắn. - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hương chính là tây bắc - đông nam 0,5 và vòng cung. - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ 0,5 rệt, lượng nước mùa lũ chiếm 70- 80% lượng nước mùa cạn. - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn: tổng lượng phù sa trôi 0,5 theo dòng nước tới 200 triệu tấn/năm. b. Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn vì: 1,0 - Nước ta có lượng mưalớn, tập trung theo mùa kếthợp với địa hình 0,5 đồi núi có độcdốclớn - Lớp phủ thựcvậtbị phá huy nhiều. 0,5 Câu 2 a. Vẽ biểuđ ồ: 2,0 (4,0 điểm) +Dạng biểu đồ:dạng cột đơn (các loại biểuđồ khác không chođiểm) + Yêu cầu: Chính xác, khoa học, có đầy đủsố liệu trên biểu đồ, tên biểu đồ (thiếu, sai mỗi yêu cầu trừ 0,25điểm) b. Xác định mùa lũ: 2,0 - Giá trị trung bình của lưulượng dòng chảy là: 3632,6 m3/s. 1,0 - Mùa lũtừ tháng 6 đến tháng 10. Tháng có lưu lượng nước cao nhất 1,0 (đỉnh lũ) là tháng 8 (9246 m3/s) TỔNGĐI ỂM TOÀNBÀI 10,00 3