Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 3 trang Tuyết Nhung 25/05/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCK Ỳ II BẮC NINH NĂMHỌC: 2021-2022 Môn: Hóa học - Lớp8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trảlờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Nhóm các chất nào sauđâyđều là axit? A. HCl, H3PO4, H2SO4, KCl. B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl. C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu 2. Tính số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi dư? A. 3,6 g B. 7,2g C.1,8 g D. 14,4g Câu 3. Tính khốilượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%. A. 60 gam B.30 gam C.40 gam D. 50 gam Câu 4. Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H 2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím B. Nhiệt phân và phenolphtalein C. Giấy quì tím vàđun cạn D. Dun g dịch NaOH Câu 5. Cặp chất nào dùngđể điều chế hidro trong phòng thí nghiệm A. Zn và dung dịch HCl B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng C. Cu và dung dịch HCl D. Ag và dung dịch HCl Câu 6. Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì: A. Đường là dung môi B. Nước là chất tan C. Đường là chất tan D.Nước là dung dịch Câu 7. Cho các phản ứng hóa học sau: t o CaCO3  CaO + CO2 (1) t o 2KClO3  2KCl+ 3O2 (2) Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 (3) t o 2HgO  2Hg+ O2 (4) CaO + H2O  Ca(OH)2 (5) Phản ứng phân hủy là: A. 2; 3; 5; 4 B. 1; 2; 4 C. 4; 1; 5; 3 D. 5; 1; 4; 3 Câu 8. Tên gọi của H2SO4 A. Axit sunfuhidric B. Axit sunfuric C. Axit photphoric D. Axit sunfurơ Câu 9. Để dập tắtđám cháy người ta cần A. Quạtmạnh vàođám chá y B. Cách li chất cháy với oxi C. Duy trì nhiệt độ đám cháy D. Cung cấp thêm oxi Câu 10. Sản phẩm nào của phản ứng sau làm quỳ hóa xanh A. SO3 + H2O B. CuO + H2 C. Fe + O2 D. Na2O + H2O Câu 11. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2.Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2 Câu 12. Một oxit của nguyên tố R (hoá trị III), trongđó R chiếm 52,94% về khốilượng. Oxitđó là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C.As 2O3 D. Fe2O3 1
  2. II.TỰLUẬN (7,0điểm) Câu 1. (3,0điểm) Hoàn thành các phương trình hóahọc sau: a) +  H3PO4 t 0 b) +  SO2 t 0 c) KMnO4  + + d) Mg + HCl  + t 0 e) Fe +  Fe3O4 f)BaO + H2O  Câu 2. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết các phương trình hoá học xảy ra khi thực hiện các thí nghiệmdướiđây: a) Thả viên kẽm vào dung dịch axit clohiric. b) Cho một mẩu kim loại natri vào cốc nước. Câu 3. (3,0 điểm) Cho 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thì thu được m1 gam muối và V lít khí H2(đktc). a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) Tính m1 và V. c) Dẫn toàn bộ lượng khí H2 thoát ra ở trên đi quaống nghiệm chứalượng vừađủ bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m 2 gam kim loại màu đỏ gạch. Tính m2. (Biết: H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Na = 23; S = 32) === Hết === 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCKỲII NĂMHỌC: 2021-2022 Môn: Hóa học - Lớp8 Phần 1. Trắc nghiệm (3,0điểm) (0,25điểm/1câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B C A C B B B D A B án Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 1. Hoàn thành các phương trình hoá học sau: (3điểm) a) P2O5 +3H2O 2H3PO4 0,5 t 0 b) S+ O2  SO2 0,5 t 0 c) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2+ O2 0,5 d) Mg + 2HCl MgCl2 +H2 0,5 t 0 e) 3Fe + 2O2  Fe3O4 0,5 f) BaO + H2O Ba(OH)2 0,5 Câu 2 a) Hiện tượng: Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh (1điểm) kẽmrồi thoát ra khỏi chấtlỏng, mảnh kẽm tan dần 0,5 PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b) Hiện tượng: Natri phảnứng với nước, nóng chảy thành 0,5 giọt tròn chuyển động nhanh trên mặt nước. Mẩu Na tan dần cho đếnhết, có khí không màu bay ra. PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Câu 3 a) PTHH: (3điểm) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 0,5 b) n Fe= 0,15 mol 0,25 PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 0,15 0,15 0,15 0,15 (mol) 0,25 m1 = mFeSO4 = 0,15 . 152 = 22,8 (gam) 0,5 V = VH2 = 0,15 .22,4 = 3,36 (l) 0,5 t 0 c) PTHH: H2 + CuO  Cu + H2O 0,5 0,25 0,15 0,15 (mol) m2 = mCu = 0,15 . 64 = 9,6 (gam) 0,25 3