Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_lich_su_8_nam_hoc_2021_2022_co.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử - Lớp 8 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kểthời gian giaođề ) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trả lờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Sự kiệnđánh dấu phong trào Cần vương bùng nổ là A. Tôn Thất Thuyết hạlệnh tấn công quân Phápở tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá. B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. D. “Chiếu Cần vương” được ban ra ngày 13-7-1885. Câu 2. Bản Hiệp ước đầu tiên nhà Nguyễn kí với Pháp là A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 3. Trong giaiđoạn 1885 - 1888, phong trào Cần vương diễn ra sôi nổi và mạnh mẽnhấtở A. Nam Kì và Trung Kì. B. Bắc Kì và Nam Kì. C. Trung Kì và Bắc Kì. D. Nam Kì. Câu 4. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê trong phong trào Cần vương là A. Đinh Công Tráng. B. Phạm Bành. C. Nguyễn Thiện Thuật. D. PhanĐình Phùng. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thếkỉ XIX- đầu thếkỉ XX là cuộc khởi nghĩa A. Bãi Sậy.B. Yên Thế. C. BaĐình. D. Hương Khê. Câu 6. Người dâng hai bản “Thờivụ sách” lên vua Tự Đức, đề nghị chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảovệ đất nước là A. TrầnĐình Túc.B.Đinh VănĐiền.C. NguyễnLộTrạch. D. Nguyễn Trường Tộ. Câu 7. Nội dung nào không phản ánhđúng mụcđích của khởi nghĩa Yên Thế? A. Chống lại chính sách bình định của Pháp.B. Hưởngứng ChiếuCần vương. C. Chống lại chính sách cướp bóc của Pháp.D. Đánhđuổi giặc Pháp bảovệ quê hương. Câu 8. Lực lượng đưa ra những đề nghị cải cáchở Việt Nam cuối thếkỉ XIX là A. quan lại, sĩ phu yêu nước. B. nông dân. C. bình dân thành thị. D. tưsản. Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đềcập đến trong câu đố dân gian sau:“Năm xưa Yên Thế khởi binh/ Hùm thiêng một cõi chiến chinh vang lừng?”. A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Hoàng Hoa Thám. C. PhanĐình Phùng.D. Cao Thắng. Câu 10. Nội dung nào không phản ánhđúng những hạn chếcủa các đề nghịcải cách, canh tân ở Việt Nam cuối thếkỉ XIX? A. Mang tính lẻtẻ, rờirạc, chưa phát triển thành phong trào cải cách sâu rộng. B. Chưa xuất phát từ những cơsở bên trong củaxãhội Việt Nam. C. Chưa giải quyết được những mâu thuẫn chủyếu trong xã hội Việt Nam. D. Nội dung cải cách quá mới mẻ nên không nhận được sự ủng hộcủa nhân dân. Câu 11. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân PhápởViệt Nam được tiến hành bắt đầutừ thời gian nào? A. Năm 1884. B. Năm 1896.C. Năm 1897.D. Năm 1914. Câu 12. Thực dân Pháp thành lập Liên bangĐông Dương,đứng đầu là A. Thống sứ. B. Thống đốc.C. Khâm sứ. D. Toàn quyền. II. TỰLUẬN (7,0điểm). Câu 1: (3,0điểm) Nêu kết quả, tính chất, ý nghĩalịch sử của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913). Câu 2: (4,0điểm) Nêu chính sách kinh tếcủa thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địalần thứ nhất ở Việt Nam. Những chính sáchđó gây ra hậu quả gì đối với kinh tế Việt Nam? === Hết ===
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂMHỌC: 2021 - 2022 (Đáp án có 01 trang) Môn: Lịch sử - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm). Mỗi câu trả lờiđúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D B C B A B D C D II. TỰ LUẬN (7,0điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3,0 điểm) Kết quả, tính chất, ý nghĩalịch sử của cuộc khởinghĩa Yên Thế: - Kết quả: Phong trào bị thực dân Phápđàn áp 0,5 - Tính chất: Phong tràođ ấu tranh tự vệ, tự phát. 0,5 - Ý nghĩalịch sử: + Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chíđ ấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân 0,5 Việt Nam. + Cổ vũ,đ ể lại bài học kinh nghiệm cho các phong tràođ ấu tranh về sau. 0,5 + Gây cho thực dân Pháp nhiều khó khăn, tổn thất, làm chậm quá trình bình 0,5 định của Pháp. + Khẳng định khả năng cách mạng của giai cấp nông nhân Việt Nam. 0,5 Câu 2. (4,0đi ểm) Chính sách kinh tế của thực dân Pháp: - Nông nghiệp:Đ ẩy mạnh cướpđoạt ruộngđ ất, áp dụng phương pháp bóc lột 1,0 theo kiểu phát canh thu tô. - Công nghiệp: Tập trung khai thác than và kim loại, ngoài ra cònđ ầu tưmột 1,0 số ngành sản xuất xi măng, chế biến gỗ, xay xát gạo - Giao thông vận tải: Xây dựng hệ thống giao thông vận tảiđ ể tăng cường bóc 0,5 lột kinh tế vàđàn á p nhân dân. - Thương nghiệp:độc chi ếm thị trường Việt Nam 0,5 - Tài chính: Tăng cường các loại thuế, nặng nhất là thuế muối, thuế rượu, thuế 0,5 thuốc phiện Hậu quả đối với kinh tế Việt Nam: Tài nguyên thiên nhiên bị vơicạn, kinh tế Việt Nam bị kìm hãm, mất cânđ ối, 0,5 phụ thuộc nặng nề vào kinh tế Pháp Hết