Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2021_2022_do.doc
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án + Ma trận)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II: HÓA 8 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Mức độ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ năng năng năng năng Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Điể Chủ đề câ Điểm câ Điểm câ Điểm câ Điểm Điểm câ Điểm câ Điểm câ Điểm câ Điểm câu câu m u u u u u u u u Ôxi- Nhận biết oxi, oxit, oxit Hiểu công thức và tên Nhận biết các chất khí. không axit, oxit bazơ, tính chất của các oxit. Hoàn thành khí của oxi. Cách điều chế và phân loại các phản oxi, ứng hóa học. 6 2,4 3 1,2 1 1 1 1 9 3,6 2 2 Hiđro Tính chất của hidro. Cách điều chế hidro, cách thu khí hidro 4 1,6 2 0,8 6 2,4 Viết PTHH, Tính số mol, Giải khối lượng , thể tích chất toán tham gia, tạo thành trong theo bài toán PTHH 1 2 1 2 Tổng 10 4 5 2 1 1 1 2 1 1 15 6 3 4 % 40% 30% 20% 10% 60% 40% GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU
- Đoàn Thị Hoàng Anh Nguyễn Thị Thanh Thúy
- TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã phách phách Họ và tên: .................................... NĂM HỌC 2021 -2022 Lớp: 8....... MÔN: Hóa 8 Giám thị:........................................ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao bài) ................................................................................................................................................................ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Mã phách Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi A. tan nhiều trong nước. B. khó hóa lỏng. C. nặng hơn không khí. D. tan ít trong nước. Câu 2. Để nhận biết khí oxi ta A. dùng nước vôi trong. B. dùng tàn đóm đỏ. C. quan sát màu sắc. D. Ngửi. Câu 3. Nhóm chất tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp A. H2O, Fe, Ag. B. Fe, S, CH4. C. S, P, NaCl. D. C, S, CaCO3. Câu 4. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta không dùng cách nào sau đây? A. Cát. B. Vải dày. C. Nước. D. CO2. Câu 5. Thành phần về thể tích của không khí A. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. * Cho các PTHH sau t0 t0 1) 2KClO3 2KCl + 3O2 5) 2HgO 2Hg + O2 MnO2 Dien phan t0 6) 2H2O 2H2 + O2 2) 2CO + O2 XT 2CO2 7) Na2O + CO2 Na2CO3 t0 3) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 8) Si + O2 SiO2 t0 4) 2Zn + O2 2ZnO Câu 6. Các chất là oxit bazơ A. H2O, HgO, Na2O. B. HgO, Na2O, MgO. C. SO, CO2, SiO2. D. MnO2, SiO2, ZnO. Câu 7. PTHH thể hiện tính chất hóa học của oxi là A. 3, 4, 7. B. 5, 6, 7. C. 2, 4, 8. D. 1, 4, 8. Câu 8. PTHH dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. 1, 3. B. 2, 8. C. 5, 6. D. 4, 7. Câu 9. PTHH thuộc loại phản ứng hóa hợp là A. 8, 7, 6, 5. B. 2, 4, 7, 8. C. 4, 3, 7, 1. D. 1, 2, 3, 4. Câu 10. Sản phẩm của sự oxi hóa là A. phi kim. B. hỗn hợp. C. oxit. D. kim loại. Câu 11. PTHH thuộc loại phản ứng phân hủy là A. 4, 5, 6, 7. B. 8, 1, 2, 3. C. 2, 5, 6, 8. D. 1, 3, 5, 6.
- Không viết vào chỗ này ........................................................................................................................................................... Câu 12. CTHH của chất kali pemanganat là A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. K2MnO4. Câu 13. PTHH có xảy ra sự oxi hóa chất là A. 1, 3, 5. B. 2, 4, 8. C. 3, 5, 6. D. 4, 5, 6. Câu 14. Tên gọi chất có CTHH CO2 là A. cacbon oxit. B. cacbon(II)oxit. C. cacbonat. D. cacbon đioxit. Câu 15. Các chất là oxit axit là A. SO2, CO2, SiO2. B. SO2, HgO, Na2O. C. MnO2, HgO, CO2. D. HgO, CO2, ZnO. Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 16, 17: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Câu 16. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 1,12lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít D. 4,48 lít. Câu 17. Chất còn dư sau phản ứng là: A. Zn. B. HCl. C. 2 chất vừa hết. D. Không xác định được. Câu 18. Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: t0 FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây? A. 2, 3, 2, 4. B. 4, 11, 2, 8. C. 4, 12, 2, 6. D. 4, 10, 3, 7. Câu 19. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế t0 A. 2KClO3 2KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4. t0 C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H2O. D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. Câu 20. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t0 A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2. C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. Dữ kiện cho hai câu 21, 22. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Câu 21. Khối lượng CuO bị khử là A. 15g. B. 45g. C. 60g. D. 30 g. Câu 22. Thể tích khí H2 (đktc) đã dùng là A. 8,4 lít. B. 12,6 lít. C. 4,2 lít. D. 16,8 lít. Câu 23. Cho 2,4 g magie Mg tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 9,5g magie clorua MgCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là A. 14,2g. B. 7,3g. C. 8,4g. D. 9,2g. Câu 24. Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để tạo ra được 3,6 g nước là: A. 1,12 l. B. 2,24 l. C. 4,48 l. D. 6,72 l. Câu 25. Tính chất vật lý của oxi là A. màu vàng, nhẹ nhất trong tất cả các khí. B. không màu, mùi hắc. C. không màu, không mùi và tan nhiều trong nước. D. không màu, không mùi, nặng hơn không khí và ít tan trong nước. ... Hết đề ...
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa 8 TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B B C D B C A B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án C D B B D A D B B Câu 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án C C D A B C D XÁC NHẬN CỦA BGH

