Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học 8 - Trường THCS Nam Sơn 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Tuyết Nhung 18/07/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học 8 - Trường THCS Nam Sơn 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_8_truong_thcs_nam_son.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học 8 - Trường THCS Nam Sơn 2021-2022 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC, LỚP 8 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm tương ứng với 8 câu mỗi câu 0,5 điểm, 30% tự luận ). - Thời gian làm bài: 45 phút Tổng Mức độ nhận thức % Chương/chủ Nội dung/đơn vị điểm TT đề kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề E Nội dung 1: Xử lí và trực quan hóa 67.5% 6 1 1 dữ liệu bằng bảng 7.5 tính điện tử điểm Nội dung 2: Soạn thảo văn bản và 17.3% 1 phần mềm trình 1.5 chiếu nâng cao điểm Nội dung 3: Làm quen với phần 15.2% 2 mềm chỉnh sửa ảnh 1.0 điểm Tổng 8 2 1 Tỉ lệ % 70% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề E Nội dung 1: Xử lí Thông hiểu và trực quan hóa – Giải thích được sự khác nhau giữa địa dữ liệu bằng bảng chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một tính điện tử ô tính. (Câu 1, 4, 5) – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 2, 6, 8) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu 6(TN), 1(TL) 1(TL) đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.(Bài 1) – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế (Bài 3) Nội dung 2: Soạn Vận dụng thảo văn bản và – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: phần mềm trình chiếu nâng cao + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. (Bài 2) 1(TL) – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số trang,
  3. thêm đầu trang và chân trang. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Nội dung 3: Làm Thông hiểu quen với phần mềm – Nêu được một vài chức năng chính và chỉnh sửa ảnh thực hiện được một số thao tác cơ bản với phần mềm chỉnh sửa ảnh.(Câu 3, Câu 7) 2(TN) Vận dụng cao – Tạo được một vài sản phẩm số đơn giản đáp ứng nhu cầu cá nhân, gia đình, trường học và địa phương. Tổng 8 TN, 2TL 1TL Tỉ lệ % 70% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  4. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM SƠN NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Tin học – Lớp 8 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: ( ) Vậy $A1 là địa chỉ gì? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ tương đối dòng tuyệt đối cột D. Địa chỉ tuyệt đối dòng tương đối cột Câu 2: Chỉ có địa chỉ cột được thay đổi, còn địa chỉ dòng cố định khi ô chứa được sao chép công thức là địa chỉ gì? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ tương đối dòng tuyệt đối cột D. Địa chỉ tuyệt đối dòng tương đối cột Câu 3: Trong phần mềm Beneton movie gif, nút lệnh “ Add Frame” có tác dụng gì? A. Thêm ảnh B. Xóa ảnh C. Sửa ảnh D. Lưu ảnh Câu 4: Hãy chỉ ra địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ dưới đây A. $A$1 B. $A1 C. A$1 D. A1 Câu 5: Hãy chỉ ra địa chỉ tương đối trong các địa chỉ dưới đây A. $A$5 B. $A5 C. A$5 D. A5 Câu 6: Công thức = B5 + C5 được tính trên địa chỉ gì? A. Tương đối B. Tuyệt đối C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 7: Phần mềm Beneton movie gif dùng để làm gì? A. tạo web B. Vẽ C. Lập trình D. Chỉnh sửa ảnh Câu 8: Trong địa chỉ tuyệt đối có ký hiệu nào A. $ B. % C. & D. @ II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Bài 1: Nêu sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối? Bài 2: Nêu các bước để đánh số trang, tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu trong văn bản Bài 3: Cho bảng số liệu sau:
  5. a) Hãy nêu các bước tạo biểu đồ thích hợp cho bảng tính trên b) Sắp xếp cột tỷ lệ phầ trăm theo chiều tăng dần. UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS NAM SƠN HỌC KÌ II ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Tin học – Lớp 8 I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0, 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A A D A D A II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm - Địa chỉ tương đối sẽ tự động thay đổi địa chỉ khi sao chép 0.75 công thức xuống hoặc lên các ô còn lại trong bảng tính 1 - Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ được cố định lại, không thay đổi. (1.5 đ) 0.75 Để tạo địa chỉ tuyệt đối nhấn phím F4 sẽ có dấu $ ở trước chỉ số cột và chỉ số dòng. * Cách đánh số trang: 0.75 - Bước 1: Đặt con trỏ chuột vào vị trí trang cần đánh số trang - Bước 2: Insert/ Page number/ Format number Tại mục Start at: Đặt số trang bắt đầu/ Ok * Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu. 2 Các bước thực hiện: (1.5 đ) • Đưa con trỏ văn bản đến nơi cần tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu; • Thực hiện lệnh Format/Bullets and Numbering. Hộp thoại Bullets and Numbering: + Trong hộp thoại chọn mục: Bulleted + Nhấp chuột vào kiểu kí hiệu cần chọn.
  6. Các bước tạo biểu đồ: 1.5 - B1: Chọn 1 ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ - B2: Chọn: Insert > chọn nhóm biểu đồ (trong nhóm lệnh 3 Chart) > Chọn dạng biểu đồ (3.0 đ) * Sắp xếp: 1.5 - Chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp - Chọn thẻ Data, trong nhóm lệnh Sort & Filter chọn Sort + Chọn sắp xếp tăng dần