Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 - Trường THCS Chu Văn An 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 - Trường THCS Chu Văn An 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_8_truong_thcs_chu_van_an.docx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 - Trường THCS Chu Văn An 2023-2024 (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 3 1 1 Phân thức đại số. 22,5% 1 đ 0,25đ 1đ 1 Phân thức đại Tính chất cơ bản của phân thức 2 1 10% số đại số. 0,(6)đ 0,(3) đ Các phép toán cộng, trừ, nhân, 1 1 1 20,8% chia các phân thức đại số. 0,(3) đ 0,75đ 1đ 6 1 1 1 Tam giác đồng Tam giác đồng dạng. 43,3% 2 đ 0,(3) đ 1đ 1đ 2 dạng. Hình 1 đồng dạng Hình đồng dạng. 3,3% 0,(3) đ Câu 12 3 3 2 1 Tổng Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh STT Đơn vị kiến thức kiến thức giá Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao – Các khái niệm cơ bản về phân thức đại 3 1 1 TN 1,2,4 TL 2b TL 2c số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản của 2 1 Phân thức đại số. Tính phân thức đại số. TN 5,6 TN 3 chất cơ bản của phân thức Phân thức 1 đại số. Các phép toán đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 2 1 cộng, trừ, nhân, chia các phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai TN7, TL 2a phân thức đại số phân thức đại số. TL1 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. – Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ 1 số đồng dạng. TN 9 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Tam giác – Nhận biết tam giác vuông, giải thích được 1 1 đồng dạng. TN 10 TL3a 2 Tam giác đồng dạng một tam giác là tam giác vuông. Hình đồng – Nhận biết và giải thích được các trường hợp dạng 4 1 1 đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác TN 8, 11, 12, TN 14 TL 3b vuông. 13 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác
- đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ). - Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh 1 (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh TN 15 cụ thể. Hình đồng dạng - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) *Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 5x2 z x 1 0 3(x y) A. . B. . C. . D. . y 0 x2 1 5 x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? y x x x y A. . B. . C. . D. . y y y x 6x 2 y M Câu 3: Đa thức M thỏa là: 8xy3 4y2 A. M = 24x B. M = 3x2 C. M = 6xy D. M = 3x 2x2 1 Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là x(x 3) A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. 4x2 y5 Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 10x2 y3 2x 2 2y2 2 A. . B. . C. . D. . 5y 5 5 5y2 3x 2 x Câu 6: Mẫu chung của hai phân thức ; là 2x 6 x 2 9 A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3). x2 3 x2 3 Câu 7: Thực hiện phép tính được kết quả bằng 5xy 5xy 2x x x 6 2x A. . B. . C. . D. . 5xy 5y xy 5y DE DF EF Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì IH IK HK A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI. Câu 9: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 A. . B. 2. C. 3. D. 18. 2 Câu 10: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm.B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm.D. 10 cm, 11cm, 12cm.
- Câu 11: ∆ABC ∆DEF nếu Bµ=Eµ và AB DE AB BC AC BC AB AC A. B. C. D. BC DF DE EF DF EF DE DF Câu 12: Nếu ∆ABC và ∆MNP có Aµ=$P , Cµ=Nµ. Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP.B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP. Câu 13: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A AB AC và tam giác DEF vuông tại D DE DF . Điều nào dưới đây không suy ra DEF ABC ? A. Bµ Eµ B. Cµ F C. Bµ Cµ Eµ F D. Bµ Cµ Eµ F 2 S Câu 14: ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = thì tỉ số ABC bằng 3 S A 'B'C ' 2 3 4 9 A. B. C. D. 3 2 9 4 Câu 15: Cho các hình vẽ dưới đây: Hình a Hình b Hình c Hình d Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh? A. Hình a và hình b.B. Hình a và hình c. C. Hình b và hình d.D. Hình c và hình d. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 5 7x2 Bài 1 (0,75 điểm): Thực hiện phép tính : x2 4 x2 2x x2 6x 9 4x 8 Bài 2 (2,25 điểm): Cho biểu thức P với x ≠ ± 3. 9 x2 x 3 a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại x = 7 2 c) Chứng tỏ P 3 . Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu x 3 thức đã cho nhận giá trị nguyên. Bài 3 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Biết AC= 9cm, AB = 12cm, BC= 15cm. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AH và BH. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Chứng minh ∆HNM đồng dạng với ∆ABC.
- PHÒNG GDĐT HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,(3) điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D A C D D A A C B B C C B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 5 7x2 5 x2 2x : 1 x2 4 x2 2x x2 4 7x2 0,25 (0,75 đ) 5.x(x 2) 5 0,5 (x 2)(x 2).7x2 7x(x 2) a) x2 6x 9 4x 8 P 9 x2 x 3 (3 x)2 4x 8 3 x 4x 8 0,5 (3 x)(3 x) x 3 3 x x 3 3 x 4x 8 3x 11 2 x 3 x 3 0,5 (2,25 đ) b) Với x = 7 thỏa mãn điều kiện xác định 3.7 11 32 16 Do đó P 7 3 10 5 0,25 3x 11 3(x 3) 2 2 c) P 3 x 3 x 3 x 3 0,5 P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 0,25 Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 3 (2,0 đ) a) Chứng minh được AB2 + AC2 = BC2 0,5 Kết luận ∆ABC vuông tại A 0,25 b) Chứng minh MN là đường trung bình của ∆HAB. 0,25 Suy ra MN // AB M· NH A· BH 0,25 Chứng minh được ∆HNM đồng dạng với ∆ABC 0,5