Đề thi HSG cấp Thành phố môn Địa lí 8 - GD&ĐT TP Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp Thành phố môn Địa lí 8 - GD&ĐT TP Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hsg_cap_thanh_pho_mon_dia_li_8_gddt_tp_bac_ninh_2023.pdf
HDC Địa 8.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi HSG cấp Thành phố môn Địa lí 8 - GD&ĐT TP Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)
- 1 UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP THÀNH PHỐ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: LS&ĐL 8, phân môn Địa lí 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 10/4/2024 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 02 trang) A. PHẦN CHUNG (4.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu những điểm khác nhau trong chế độ nước của các sông chính ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long? Việc chế ngự và thích ứng với chế độ nước của sông Hồng và sông Cửu Long có điểm gì khác nhau? Câu 2. (2.0 điểm) Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì trong bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp ở Biển Đông? B. PHẦN RIÊNG (16.0 điểm) Câu 1. (4.0 điểm) a. Phân tích biểu hiện của tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình, sông ngòi ở nước ta. b. Nêu đặc điểm vị trí địa lí tự nhiên nước ta. Phân tích ý nghĩa của vị trí địa lítới tự nhiên nước ta. Câu 2. (4.0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy: a. Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta. Phân tích ảnh của địa hình đến khí hậu của vùng Bắc Trung Bộ b. Chứng minh địa hình đồi núi nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. Để khai thác hợp lý tiềm năng miền đồi núi chúng ta phải làm gì? Câu 3. (3.0 điểm) a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, phân tích ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến chế độ nhiệt nước ta. b. Dựa vào bảng số liệu sau, so sánh về chế độ mưa ở Huế và Thành phố Hồ Chí Minh. CHẾ ĐỘ MƯA Ở HUẾ VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mùa mưa Mùa khô Địa điểm Lượng mưa Tháng Tháng Lượng mưa Tháng Tháng (mm) mưa mưa nhiều (mm) mưa mưa ít Huế 2411 VIII - I X (795 mm) 455 II – VII III (47 mm) TP. Hồ Chí Minh 1851 V - XI IX (338 mm) 128 XI- IV II (3 mm)
- 2 Câu 4. (5.0 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2021 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1983 2010 2021 Chỉ tiêu Tổng diện tích có rừng: 14,3 7,2 13,4 14,7 - Diện tích rừng tự nhiên 14,3 6,8 10,3 10,1 - Diện tích rừng trồng 0 0,4 3,1 4,6 a. Tính độ che phủ rừng của nước ta qua các năm, biết diện tích đất tự nhiên là 33,1 triệu ha. b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 1943 – 2021. c. Nhận xét và giải thích về biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 1943 – 2021. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh , Số báo danh